balla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balla trong Tiếng Ý.

Từ balla trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiện, nói dối, sự nói dối, lời nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balla

kiện

noun

nói dối

noun

Vedi, credo che tu mi abbia appena raccontato una balla.
Cậu thấy đấy, tôi nghĩ cậu vừa nói dối đấy.

sự nói dối

noun

lời nói dối

noun (Falsa dichiarazione fatta con l'intenzione di ingannare.)

Xem thêm ví dụ

Balla con Don.
Bà ấy đang nhảy với Don.
Vieni, balla con me.
ra nhảy với em đi?
Se sei invitato a una festa in cui si balla, chiediti: ‘Chi ci sarà?
Nếu bạn được mời dự buổi tiệc có phần nhảy múa, hãy tự hỏi: “Ai sẽ tham gia?
Ora si balla
Xuống thôi.
L’anziano allora lo guardò e chiese: “Lei balla?”
Rồi ông lão nhìn vị bác sĩ và nói: “Bác sĩ có biết nhảy múa không?”
Per farvi un esempio semplice, ecco cosa abbiamo dato da mangiare a questi clienti, una balla di fieno e delle mele selvatiche.
Và để cho bạn thấy một ví dụ đơn giản về những thứ chúng tôi phục vụ những khách hàng này, đây là một ít cỏ khô và vài quả táo tây dại.
Dicono che si balla su una barca.
Tôi nghe nói có thể khiêu vũ trên thuyền.
La gente balla, urla e beve.
Mọi người nhảy múa, hò hét, uống rượu.
La musica che non si balla non è musica.
Nhạc này thì làm sao mà nhảy được.
Mi sto spremendo il cervello. Non capisco perche'devi dirmi una balla.
Tôi đang vắt óc thử tưởng tượng lý do khiến anh dựng lên chuyện này...
Allora non si balla.
Vậy thì không nhảy.
Dai, balla con me.
Lại đây, nhảy với tôi nào.
Un vero uomo balla la disco e cucina dagim.
1 gã đàn ông chân chính phải biết nhảy chứ.
Balla a suon di musica, Lotte Reiniger, un incredibile maestro di ombre cinesi degli anni 20 iniziò a fare cose più elaborate.
Nó nhảy khi có nhạc, Lotte Reiniger, một nhà nghệ sỹ múa rối bà những thập kỷ 20 mà đã bắt đầu thực hiện những thứ phức tạp hơn.
Ed io scommetto che lei balla molto bene, vero?
Và tôi dám chắc là cô nhảy rất giỏi, phải không?
Se il tuo lavoro è ballare, balla.
Nếu công việc của bạn là nhảy, hãy nhảy đi.
Balla con me, allora.
Vậy thì hãy khiêu vũ với em.
Papa', balla con me!
Cha ơi, khiêu vũ với con
E allora víení e balla con me
Nên em hãy đứng dậy và nhảy với anh
Io sono uno che balla, Gamora no.
Tôi là người thích nhảy, Gamora thì không.
~ Il mio sciocco cuore fa'Zoobi doobi zoobi doobi'mentre salta e balla ~
♪ My silly heart goes'Zoobi doobi zoobi doobi'as it jives and jigs along ♪
A motivo degli incessanti conflitti politici, dell’avidità, dell’aggressività e della profonda animosità tribale ed etnica, “l’intera razza umana”, come si espresse Gwynne Dyer, “balla sull’orlo della tomba”.
Vì những cuộc xung đột chính trị triền miên, lòng tham, sự xâm lược, và lòng thù hận hằn sâu giữa các bộ lạc và sắc tộc, nên ông Gwynne Dyer nói: “Tất cả nòi giống nhân loại đang đứng bên bờ vực thẳm”.
Mettiti un serpente sulle tette e balla!
Quấn con rắn lên ngực ngươi mà nhảy đi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.