cavaliere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cavaliere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavaliere trong Tiếng Ý.

Từ cavaliere trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiệp khách, kỵ binh, hiệp sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cavaliere

hiệp khách

noun

kỵ binh

noun

Circonda sempre i tuoi cavalieri con soldati di fanteria.
Luôn vây quanh kỵ binh với bộ binh.

hiệp sĩ

noun

Un cavaliere dev'essere un cavaliere, un monaco, un monaco.
Hiệp sĩhiệp sĩ, thầy tu là thầy tu.

Xem thêm ví dụ

" A Londra un cavaliere giace che un Papa interrò "?
" Ở Luân đôn yên nghỉ 1 hiệp sĩ do Giáo Hoàng an táng. "?
Dal 1914 il simbolico cavaliere sul cavallo color fuoco ha tolto la pace dalla terra
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
Ieoràm ordinò: “Prendi un cavaliere e mandalo loro incontro. Dovrà chiedere: ‘Venite in pace?’”
Giê-hô-ram nói: “Hãy sai một kỵ binh ra gặp chúng và hỏi: ‘Các người đến trong bình an chứ?’”.
Ma il cavallo nero e il suo cavaliere non sono da mettere in relazione con tutte le carestie della storia.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
Il Senato e'con noi, i Cavalieri sono con noi.
Viện Nguyên lão, kỵ sĩ.
Il cavaliere rappresenta la carestia.
Người cưỡi ngựa tượng trưng cho sự đói kém.
+ 24 Come potresti mettere in fuga anche un solo governatore, fosse pure il più insignificante dei servitori del mio signore, se per avere carri e cavalieri devi contare sull’Egitto?
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta?
(b) Il cavaliere della visione corrisponde a quale cavaliere a cui si rivolge il salmista, e in Ebrei 1:8, 9 a chi applica Paolo quelle parole profetiche?
b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9?
6 Feci uscire dall’Egitto+ i vostri padri che arrivarono al mare; gli egiziani li inseguirono con carri da guerra e cavalieri fino al Mar Rosso.
6 Khi ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi Ai Cập+ và đi đến Biển Đỏ thì người Ai Cập dùng chiến xa cùng kỵ binh đuổi theo họ cho đến tận biển.
Prima di partire reclutò alla causa degli americani la tribù indiana Oneida, che faceva riferimento a La Fayette come Kayewla ("cavaliere temibile").
Cũng ở Albany, La Fayette thuyết phục được bộ tộc người da đỏ Oneida, những người xem La Fayette như Kayewla (một kỵ binh đáng sợ), chuyển sang liên minh với quân Mỹ.
E'stato fatto cavaliere quasi subito dopo la prematura morte del suo signore.
Được phong tước hiệp sĩ gần như là ngay lập tức ngày sau khi chủ nhân của ông ta chết.
Come fu provveduto nella visione di Giovanni un terzo testimone per comprovare l’inizio della presenza del cavaliere sul cavallo bianco?
Nhân-chứng thứ ba trong sự hiện thấy của Giăng chứng tỏ sự bắt đầu hiện diện của người cỡi ngựa bạch thế nào?
I quattro cavalieri e voi
Bốn kỵ sĩ trong Kinh Thánh
Geova parlò a Giobbe dello struzzo, che “se la ride del cavallo e del suo cavaliere”.
Đức Giê-hô-va nói với Gióp về “chim lạc-đà”, tức đà điểu “nhạo-báng ngựa và người cỡi ngựa”.
Tre cavalieri pitti e un altro, prigionero, a piedi.
3 kỵ sĩ Pict và 1 người khác, là tù binh, chạy bộ.
Maestà, in passato, in diverse occasioni... il Gran Maestro ha servito come Primo Cavaliere.
Thưa thái hậu, trong quá khứ, có đôi lúc, một Đại Học Sĩ cũng có thể nhậm chức Cánh Tay.
Ho imparato a lottare come un Dothraki urlante, un prete di Norvos e un cavaliere del Continente Occidentale.
Tôi học cách chiến đấu như chiến binh Dothraki, một thầy tu Norvos, một hiệp sĩ Westeros.
Il tuo abbigliamento è curioso per essere un cavaliere.
Cậu ăn mặc thật kỳ lạ đối với 1 hiệp sĩ
Yusuf... invia un cavaliere notturno per verificare il resoconto del Latino.
Yusuf... hãy phái đặc sứ đi đi chứng thực thông tin của tên Latin.
Queste sono vecchie informazioni che abbiamo sin dagli anni ́80, tuttavia non esiste ancora una cura che io possa prescrivere a un paziente con questo o un altro dei numerosi tumori solidi causati da questi tre cavalieri dell'apocalisse che è il cancro.
Đây là những thông tin cũ rích chúng ta đã biết từ những năm 80, nhưng vẫn chưa có loại thuốc nào tôi có thể kê cho một bệnh nhân với căn bệnh này hay với bất kì khối u rắn nào bị gây nên bởi ba kị sĩ của ngày tận thế bệnh ung thư.
Questa crociata, tra le più imponenti della Storia fu orchestrata da una confraternita segreta il Priorato di Sion e dal loro braccio armato, i Cavalieri Templari.
Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh.
Dobbiamo batterlo sul terreno accidentato, mettere i suoi cavalieri in svantaggio.
Chúng ta cần dụ hắn đến một khu vực không bằng phẳng, đặt các Hiệp sĩ của hắn vào thế bất lợi.
I quattro cavalieri
Bốn người cỡi ngựa
Secondo Arriano, lo storico più attendibile (che si crede abbia scritto basandosi sul lavoro del testimone oculare Tolomeo) le sue forze contavano 7.000 cavalieri e 40.000 fanti.
Theo Arrian, sử gia đáng tin cậy nhất về Alexandros (có người cho sách của Arrian đã được viết dựa theo sách của Ptolemaios Soter), đạo quân này gồm 7.000 kỵ binh và 40.000 bộ binh.
*+) 7 A Iòacaz rimasero soltanto 50 cavalieri, 10 carri e 10.000 fanti, perché il re di Siria aveva distrutto tutto il resto dell’esercito,+ calpestandolo come la polvere durante la trebbiatura.
7 Giê-hô-a-cha chỉ còn lại một đạo quân gồm 50 kỵ binh, 10 cỗ xe và 10.000 bộ binh, vì vua Sy-ri đã hủy diệt và giẫm nát họ như bụi lúc đạp lúa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavaliere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.