ballon de baudruche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ballon de baudruche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ballon de baudruche trong Tiếng pháp.

Từ ballon de baudruche trong Tiếng pháp có nghĩa là bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ballon de baudruche

bóng

noun adjective

Imagine-toi en train de laisser échapper un ballon de baudruche et de le regarder s’envoler au loin.
Hãy tự tưởng tượng mình đang buông ra một quả bóng và nhìn nó bay ra xa.

Xem thêm ví dụ

Ses parois sont constituées d'un muscle : le détrusor. Il se détend quand la vessie se remplit, la gonflant comme un ballon de baudruche.
Vách của cơ quan này được tạo thành từ các mô gọi là cơ bàng quang giãn ra khi bàng quang đã đầy khiến bàng quang phồng lên như quả bóng.
Quand je porte des nouvelles fringues, j'ai pas à me cacher, et je dois vraiment trouver vite fait& lt; br / & gt; des fringues neuves ou mon égo va se dégonfler comme un ballon de baudruche.
Khi mặc đồ mới tôi không cần phải lẩn trốn, và tôi cần phải sớm kiếm thêm mấy bộ đồ mới. hoặc là cái tôi của mình sẽ nổ tung như quả bóng 10 xu
Imagine-toi en train de laisser échapper un ballon de baudruche et de le regarder s’envoler au loin.
Hãy tự tưởng tượng mình đang buông ra một quả bóng và nhìn nó bay ra xa.
Quand je porte des nouvelles fringues, j'ai pas à me cacher, et je dois vraiment trouver vite fait<br />des fringues neuves ou mon égo va se dégonfler comme un ballon de baudruche.
Khi mặc đồ mới tôi không cần phải lẩn trốn, và tôi cần phải sớm kiếm thêm mấy bộ đồ mới. hoặc là cái tôi của mình sẽ nổ tung như quả bóng 10 xu

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ballon de baudruche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.