ballot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ballot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ballot trong Tiếng pháp.

Từ ballot trong Tiếng pháp có các nghĩa là ba lô, đồ ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ballot

ba lô

noun

đồ ngốc

noun (thân mật) đồ ngốc)

Tu ne le sais pas, ballot?
Anh không hiểu phải không, đồ ngốc.

Xem thêm ví dụ

Quand il écrivit aux chrétiens d’Éphèse, l’apôtre Paul les exhorta à acquérir la connaissance exacte, en disant: “Ne soyons plus des tout-petits ballottés comme par les flots et emportés çà et là au vent de tout enseignement, par la fourberie des hommes, par leur astuce à machiner l’erreur.
Viết cho các tín đồ đấng Christ ở Ê-phê-sô, sứ đồ Phao-lô thúc giục họ tìm kiếm sự hiểu biết chính xác, mà rằng: “Chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của mọi giáo lý.
Le bateau était à la merci des vagues, balloté, jusqu'à ce qu'une énorme vague vienne frapper la proue et l'arrache.
Một con sóng khổng lồ xuất hiện và táp vào mạn trước làm vỡ nó.
L’apôtre Paul a écrit à ce sujet aux chrétiens d’Éphèse : “ Il a donné certains comme apôtres, certains comme prophètes, certains comme évangélisateurs, certains comme bergers et enseignants, pour le redressement des saints, pour une œuvre ministérielle, pour la construction du corps du Christ, jusqu’à ce que nous parvenions tous à l’unité dans la foi et dans la connaissance exacte du Fils de Dieu, à l’état d’homme adulte, à la mesure d’une stature, celle de la plénitude du Christ ; afin que nous ne soyons plus des tout-petits, comme ballottés par les vagues et emportés çà et là par tout vent d’enseignement au moyen de la fourberie des hommes, au moyen de la ruse dans l’invention de l’erreur. ” — Éphésiens 4:11-14.
Sứ đồ Phao-lô viết cho những tín đồ Đấng Christ ở thành Ê-phê-sô: “Ngài đã cho người nầy làm sứ-đồ, kẻ kia làm tiên-tri, người khác làm thầy giảng Tin-lành, kẻ khác nữa làm mục-sư và giáo-sư, để các thánh-đồ được trọn-vẹn về công-việc của chức-dịch và sự gây-dựng thân-thể Đấng Christ, cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức-tin và trong sự hiểu-biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành-nhân, được tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ. Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.—Ê-phê-sô 4:11-14.
10 Paul a parlé d’un autre trait qui caractérise le tout-petit dans le domaine spirituel lorsqu’il a donné ce conseil: “Ne soyons plus des tout-petits ballottés comme par les flots et emportés çà et là au vent de tout enseignement, par la fourberie des hommes, par leur astuce à machiner l’erreur.”
10 Khi Phao-lô cảnh giác, ông nêu thêm một nét tính khác của người ấu trĩ về mặt thiêng liêng như sau: “Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc” (Ê-phê-sô 4:14).
Si le “ nageur ” n’a aucune fidélité, il sera comme ballotté par les vagues et le vent.
Nếu không có lòng trung thành, “người bơi” sẽ bị sóng gió vùi giập cuốn đi.
Celui qui doute “ est semblable à une vague de la mer, poussée par le vent et ballottée ” en tous sens.
Người hay nghi ngờ “giống như sóng biển, bị gió động và đưa đi đây đi đó”, không biết về đâu.
Voici une blague que j'ai faite lorsque l'on parlait du ballot de loi, en Floride.
Đây là một trò đùa tôi đã làm khi các phiếu Florida đã được chuyền quanh.
Nous courions le long de la rive et regardions les petits esquifs qui, tantôt étaient violemment ballotés dans le courant rapide, tantôt naviguaient sereinement quand le cours d’eau s’élargissait.
Chúng tôi thường chạy dọc theo bờ sông và nhìn theo các chiếc tàu nhỏ bé đôi khi nhấp nhô trôi nhanh trên dòng nước chảy xiết và vào những lúc khác thì thong thả trôi đi trên dòng nước sâu.
“ Celui qui doute, avertit le disciple Jacques, est semblable à une vague de la mer, poussée par le vent et ballottée.
Môn đồ Gia-cơ cảnh báo: “Kẻ hay nghi-ngờ giống như sóng biển, bị gió động và đưa đi đây đi đó.
» C’est tellement facile pour des parents d’être, comme le dit la Bible, « ballottés par les vagues et emportés çà et là par tout vent d’enseignement » (Éphésiens 4:14).
* Các bậc cha mẹ dễ rơi vào tình trạng như Kinh Thánh nói là họ “chao đảo như bị sóng đánh và bị mọi sự dạy dỗ đưa đi đây đó như gió thổi”.—Ê-phê-sô 4:14.
19 Notre objectif, en exerçant peu à peu nos facultés de perception, est que “ nous ne soyons plus des tout-petits, comme ballottés par les vagues et emportés çà et là par tout vent d’enseignement au moyen de la fourberie des hommes, au moyen de la ruse dans l’invention de l’erreur ”.
19 Khi chúng ta từng bước luyện tập khả năng nhận thức, mục tiêu đề ra là “chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.
Elle en fait peut-être un ballot avec un tissu et le hisse sur sa tête pour le porter, puis elle se met en route pour Bethléhem alors que la nuit tombe. — Ruth 2:17.
Nàng có lẽ bọc lúa trong một miếng vải và đặt lên đầu, rồi trở về Bết-lê-hem khi hoàng hôn buông xuống.—Ru-tơ 2:17.
Le lourd céréalier fut ‘ ballotté ’ jusqu’à la 14e nuit.
Chiếc tàu chở đầy ngũ cốc “cứ trôi nổi trên biển” cho đến đêm thứ 14.
“ Afin que nous ne soyons plus des tout-petits, comme ballottés par les vagues et emportés çà et là par tout vent d’enseignement au moyen de la fourberie des hommes, au moyen de la ruse dans l’invention de l’erreur.
Hầu cho “chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.
Il se sent totalement impuissant quand il est dans un avion de chasse à une place à plus de 12000 mètres d’altitude, balloté par les nuages.
Người phi công ấy cảm thấy hoàn toàn bất lực khi ông lái một chiếc máy bay chiến đấu ngồi trên một chỗ ngồi ở trên không cao 12.200 mét bị đám mây bao phủ.
Pour cette femme effrayée, un avion balloté en tous sens était l’un de ces moments de vérité que nous devons affronter avec la force de notre foi.
Đối với người phụ nữ sợ hãi này, một chiếc máy bay rung chuyển dữ dội tiêu biểu cho những lúc chúng ta khám khá ra đức tin của mình vững mạnh như thế nào.
Comme nous arrivions à la moitié du parcours, au milieu d’un des plus grands lacs, le temps a pris une tournure sombre et l’eau jusque là tranquille s’est déchaînée et s’est mise à ballotter dangereusement notre frêle esquif.
Khi chúng tôi bơi xuồng nửa đường băng ngang một trong các hồ rộng lớn, thì thời tiết trở nên xấu và mặt nước mà trước đó yên lặng giờ trở nên dữ dội và nguy hiểm, nhồi tròng trành chiếc xuồng nhỏ bé của chúng tôi.
Nous pouvons être ballottés « semblable[s] au flot de la mer agité par le vent et poussé de côté et d’autre»30 ou bien nous tenir sur un fondement ferme et nous ancrer avec des sangles d’acier spirituelles enracinées dans les piliers éternels de l’Evangile31.
Chúng ta có thể phân vân “giống như sóng biển, bị gió động và đưa đi đây đi đó,”30 hay chúng ta có thể đứng vững trên một nền móng chắc chắn và tự neo chặt mình với những dây ràng bằng thép thuộc linh, bám và gắn chặt vào các cột trụ trường cửu của phúc âm.31
Plus haut, en Éphésiens 4:14, Paul a prévenu les frères: “Que nous ne soyons plus des tout-petits ballottés comme par les flots et emportés çà et là au vent de tout enseignement, par la fourberie des hommes, par leur astuce à machiner l’erreur.”
Trước đó, nơi Ê-phê-sô 4:14, Phao-lô đã cảnh cáo các anh em: “Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.
Il a été ballotté de famille en famille, mais a finalement été adopté et élevé par les Zolomons.
Anh ta được nuôi từ gia đình này qua gia đình khác, và cuối cùng được nhận về và nuôi dạy bởi gia đình Zolomons.
Rappelez-vous les apôtres du Seigneur ballotés sur un bateau au milieu de la mer.
Hãy nhớ lại việc Các Sứ Đồ của Chúa đang ở trong một con thuyền bập bềnh trôi ở giữa biển như thế nào.
Paul a averti les chrétiens d’Éphèse que s’ils y ajoutaient foi ils seraient des tout-petits spirituels, “ ballottés par les vagues [...] par tout vent d’enseignement au moyen de la fourberie des hommes, au moyen de la ruse dans l’invention de l’erreur ”.
Phao-lô cảnh cáo các tín hữu thành Ê-phê-sô rằng nếu tin tưởng vào những điều đó, họ sẽ như trẻ con về thiêng liêng, “bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động... theo chiều gió của đạo lạc”.
Ils sont comme des navires sans gouvernail, “ ballottés par les vagues et emportés à tous vents de doctrine, au gré de l’imposture des hommes et de leur génie de tromper ”. — Éphésiens 4:14, Pierre de Beaumont.
Họ trở nên giống như thuyền không lái, “bị dồi-dập, trôi qua trôi lại theo các thứ gió giáo lạ,... trá-thuật và quỉ-kế của loài người”.—Ê-phê-sô 4:14, Ghi-đê-ôn.
Sans le Christ, nous sommes comme un vaisseau balloté par les vagues.
Nếu không có Đấng Ky Tô, chúng ta cũng sẽ giống như một con tàu tròng trành trên những làn sóng vỗ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ballot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.