ballon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ballon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ballon trong Tiếng pháp.

Từ ballon trong Tiếng pháp có các nghĩa là bóng, bình cầu, khí cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ballon

bóng

noun

Le ballon est allé dans un sens et le gardien de but dans l'autre.
Bóng đi một đường và thủ môn đi một nẻo.

bình cầu

noun (hóa học) bình cầu)

khí cầu

noun

En ballon, c'est facile, on a du lest.
Vâng, trong quả khí cầu thì dễ dàng, chúng ta có nhiều vật nặng.

Xem thêm ví dụ

Et nous avons re- gonflé les ballons, et nous les avons mis sur une ficelle, et les avons attachés parmi les drapeaux de prières.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
Mais vous savez, même tenir un seul ballon est quelque peu bienheureux.
Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui.
Plus de ballons, plus de ficelle.
Nhiều bong bóng, dây.
Robb Stark! Balon Greyjoy!
Robb Stark, Balon Greyjoy.
Consternée, j’ai vu qu’elle devait manger du blé depuis pas mal de temps car elle était déjà toute gonflée et ressemblait à un ballon.
Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng.
Alors j’ai laissé le ballon là où il se trouvait, à cinq centimètres de la ligne d’essai.
Và vì thế tôi đã để quả bóng nằm yên một chỗ—Cách năm phân từ đường biên ngang.
Ma mère m'a dit que je devrais plutôt prendre un ballon bleu.
Mẹ nói bà nghĩ tôi nên lấy trái màu xanh.
C'est à peu près de la taille d'un ballon de rugby.
Nó to ngang một quả bóng bầu dục.
Si vous avez mal à l'estomac, si vous êtes un peu ballonné, c'était pas la bonne nourriture, c'était pas la bonne cuisson, ou peut-être que d'autres choses se sont mal passées.
Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn.
Voici le ballon en train d'etre rempli d'helium, et vous pouvez voir que c'est vraiment magnifique.
Quả khí cầu ở đây đã được làm đầy với khí helium, bạn có thể thấy đây là một cảnh rất tráng lệ.
Elle a expliqué que notre ballon représentait tout fardeau, épreuve ou difficulté qui entrave notre vie.
Chị ấy giải thích rằng cái bong bóng của chúng tôi tượng trưng cho bất cứ gánh nặng, thử thách hay gian nan nào đang giữ chúng ta lại trong cuộc sống của mình.
C'était le fils et l'héritier de Balon Greyjoy.
Đây là con trai và kẻ thừa kế của Balon Greyjoy.
Le ballon n’était pas tellement loin devant moi et j’étais certain de pouvoir l’attraper.
Quả bóng không xa lắm trước mắt tôi, và tôi chắc chắn là sẽ bắt được nó.
C'est bon, lâchez le ballon, lâchez le ballon, lâchez le ballon.
Ổn rồi, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu.
Voici une petite pompe avec laquelle vous pouvez gonfler un ballon.
Và đây là một cái bơm nhỏ với nó bạn có thể thổi một trái bong bóng.
Dans le même mois, il est nominé pour le Ballon d'Or.
Một tuần sau, anh tiếp tục được đề cử cho danh hiệu Ballon d'Or.
Je veux absolument les voir tâter du ballon.
Tôi cũng muốn thấy họ đá bóng.
Ils ont 8 ans, donc je les aide juste à envoyer le ballon près du panier.
Ờ thì, tụi nhỏ chỉ mới tám tuổi, nên anh chỉ giúp chúng biết cách giữ bóng ở gần rổ.
J’ai pris le ballon et j’ai traversé les lignes adverses.
Tôi nhận bóng từ người tiền vệ và chạy đến các cầu thủ ở hàng hậu vệ.
Vous pouvez envoyer des ballons météorologiques dans la stratosphère, recueillir des microbes, voir ce qui se passe là- bas.
Bạn có thể thả khí cầu thời tiết lên tầng tĩnh khí, thu thập vi khuẩn, xem điều gì đang xảy ra trên đó.
Donc la dernière chose qu'on a faite, très vite, c'était de prendre tous ces ballons avec les voeux -- il y avait eu 117 interviews, 117 voeux -- et je les ai apportés à un endroit appelé Dochula, qui est un sentier de montagne au Bhoutan à 10 300 pieds d'altitude, un des endroits les plus sacrés au Bhoutan.
Cuối cùng, rất nhanh chóng, tôi đem tất cả những quả bóng điều ước - có 117 cuộc phỏng vấn, 117 ước muốn -- đến Dochula, một đỉnh núi cao 3140m ở Bhutan, một trong những nơi linh thiêng nhất ở Bhutan.
Fidèle a sa prévenance coutumière, il l’a surprise en lui remettant le même ballon qu’elle lui avait donné trois ans auparavant.
Với cử chỉ ân cần đặc biệt vốn có của Chủ Tịch Monson, ông đã làm cho em ngạc nhiên cũng với quả bóng mà em đã tặng ông ba năm trước đó.
Demain, ne donnez qu'un ballon aux prisonniers.
cho họ một quả bóng rổ thôi
Quand je porte des nouvelles fringues, j'ai pas à me cacher, et je dois vraiment trouver vite fait& lt; br / & gt; des fringues neuves ou mon égo va se dégonfler comme un ballon de baudruche.
Khi mặc đồ mới tôi không cần phải lẩn trốn, và tôi cần phải sớm kiếm thêm mấy bộ đồ mới. hoặc là cái tôi của mình sẽ nổ tung như quả bóng 10 xu

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ballon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.