ballpark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ballpark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ballpark trong Tiếng Anh.

Từ ballpark trong Tiếng Anh có nghĩa là sân chơi bóng chày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ballpark

sân chơi bóng chày

adjective

Xem thêm ví dụ

So how many we talking, Ballpark?
Vậy là bao nhiêu, xấp xỉ?
Founded in 1901 as one of the American League's eight charter franchises, the Red Sox' home ballpark has been Fenway Park since 1912.
Được thành lập năm 1901, sân nhà của Boston Red Sox là sân Fenway Park từ năm 1912.
A dad and his seven- year- old son were watching a Detroit Tigers game at the ballpark.
Một người cha và cậu con trai 7 tuổi đang xem trận đấu Detroit Tigers một trận ở sân bóng chày.
But it's in the ballpark?
Nhưng số tiền đó thuộc về sân bóng chày?
I just get them in the ballpark.
Tôi cho bọn chúng tới mấy công viên nhảm nhỉ
And the kid was drinking it, and a security guard spotted it, and called the police, who called an ambulance that rushed to the ballpark, whisked the kid to the hospital.
Và khi đứa trẻ đang uống, nhân viên bảo vệ đã để ý, và báo cảnh sát, những người mà đã gọi xe cứu thương chạy xộc tới sân bóng chày, đưa đứa trẻ lập tức tới bệnh viện.
Not as old as I am, but in the same general ballpark as me.
Không già bằng anh, nhưng là cùng lứa với anh.
A dad and his seven-year-old son were watching a Detroit Tigers game at the ballpark.
Một người cha và cậu con trai 7 tuổi đang xem trận đấu Detroit Tigers một trận ở sân bóng chày.
Due respect to the Coliseum, but this is a ballpark.
Tôi rất tôn trọng sân Coliseum, nhưng đây mới đích thị là sân bóng.
Eventually you have the pleasure of seeing that the Basses have knocked you right out of the ballpark.
Cuối cùng, bạn có niềm vui được thấy rằng cặp đôi nhà Bass đã gõ cho bạn văng ra khỏi sân bóng chày.
Well, Anna taught me just enough to get me in the ballpark.
Và Anna đã dạy tôi đủ để bắn một phát gần chính xác.
There’s a new Phillies ballpark too, called Citizens Bank Park.
Có cả một sân bóng chày mới, gọi là công viên Citizens Bank.
CinemaScore's forecasts for box-office receipts based on the surveys are, according to the Los Angeles Times, "surprisingly accurate" as "most of picks...are in the ballpark", in 2009 correctly predicting the success of The Hangover and the failure of Land of the Lost.
Các dự đoán của CinemaScore về doanh thu phòng vé dựa trên các cuộc khảo sát trên, theo The Times, là "chính xác một cách đáng ngạc nhiên" trong khi "hầu hết mọi lựa chọn ... đều gây thất vọng", khi vào năm 2009 đã dự đoán chính xác thành công của The Hangover và thất bại của Land of the Lost.
"Ballpark's signature sandwich: Fried bologna", Cincinnati.com (online version of the Cincinnati Enquirer), March 30, 2008.
Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2014. ^ "Ballpark's signature sandwich: Fried bologna", Cincinnati.com (online version of the Cincinnati Enquirer), ngày 30 tháng 3 năm 2008.
A ballpark figure?
1 con số cụ thể?
The NSA was previously asked by Congress, was there any ability that they had to even give a rough ballpark estimate of the amount of American communications that were being intercepted.
Trước đây Quốc Hội hỏi NSA liệu họ có thể cung cấp một con số tương đối chính xác về số lượng thông tin liên lạc của Mỹ đang bị chặn.
They've got all the ballparks.
Họ có cả đống sân bóng đấy thôi.
Am I in the ballpark?
tôi đang ở trong sân bóng chày à?
When China was booming , Rio played coy in the face of a merger bid from fellow miner BHP Billiton 18 months ago , acknowledging the " industrial logic " of the deal but insisting the offering price was " several ballparks " short of fair value .
Khi Trung Quốc đang bùng nổ , Rio tỏ vẻ kín đáo đối mặt với nỗ lực sáp nhập từ nhà khai thác mỏ đồng hội đồng thuyền BHP Billiton cách đây 18 tháng , thừa nhận " lô-gích của ngành " về thoả thuận này nhưng khăng khăng là giá đưa ra quá thấp so với giá hợp lý .
We can't just barge in there like we're going to the ballpark.
Chúng ta không thể lủi vô đó như là đi xem bóng chày.
You got a ballpark?
Cậu ước chừng bao nhiêu?
Ah. Just ballpark it.
Chỉ làm giá gần đúng cũng được.
I threw a clean pass... they ran it out of the ballpark.
Để cứ linh hồn chúng ta thứ mà chúng ta chẳng hề mất ngay lúc đầu
We can use just a simple model to make some sort of prediction about, just in ballpark, how much a particular house would cost, so this is, again, a common use of models to either construct a model and from that model, you predict a point value.
Chúng ta có thể dùng một mô hình đơn giản để tạo ra một số dự đoán giả sử như là sân bóng chày, mỗi ngôi nhà sẽ có giá bao nhiêu, và một lần nữa, vẽ một mô hình và từ mô hìnhđó, bạn dự đoán giá.
I have a ballpark figure.
Tôi có con số dự tính rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ballpark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.