ballerina trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ballerina trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ballerina trong Tiếng Anh.

Từ ballerina trong Tiếng Anh có nghĩa là nữ diễn viên ba lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ballerina

nữ diễn viên ba lê

noun

If I had become a ballerina, it wouldn't have happened.
Nếu tôi trở thành một nữ diễn viên ba lê. Điều đó đã không xảy ra.

Xem thêm ví dụ

Prima ballerina for the Moscow Ballet.
Diễn viên chủ chốt của đoàn ba lê Moscow.
She studied at the Instituto Normal Central para Señoritas Belén and also trained as a ballerina.
Cô học tại Instituto Normal Central para Señoritas Belén và cũng được đào tạo với vai trò là một nữ vũ công ballet.
At the time Picasso was married to Olga Khokhlova, a Russian ballerina, with whom he had a five-year-old son.
Tuy nhiên, lúc đó ông đang sống với vợ của mình là Olga Khokhlova, một vũ công ballet Nga, người đã có một đứa con trai 5 tuổi với Picasso.
The film tells the story of the romantic relationship between the heir to the Russian throne, Nikolay Romanov, and the ballerina of the Imperial Theater, Matilda Kshesinskaya, from the time the 22-year-old crown prince and 18-year-old dancer met in 1890 to the coronation of Nikolay and his wife Aleksandra Fedorovna in 1896.
Bộ phim kể về mối quan hệ lãng mạn giữa người thừa kế ngai vàng của Nga, Nikolay Romanov, và vũ công ballet của Nhà hát Imperial, Matilda Kshesinskaya, từ thời thái tử được 22 tuổi và vũ công 18 tuổi vào năm 1890 và cho đến lễ đăng quang của Nikolay và vợ ông Aleksandra Fedorovna năm 1896.
Although Chaplin remained politically active in the years following the failure of Monsieur Verdoux, his next film, about a forgotten vaudeville comedian and a young ballerina in Edwardian London, was devoid of political themes.
Mặc dù Chaplin vẫn hoạt động chính trị tích cực những năm sau sự thất bại của Monsieur Verdoux, bộ phim tiếp theo của ông, về một nghệ sĩ hài kịch bị lãng quên và một nữ vũ công ba lê ở Luân Đôn thời Edward không có bóng dáng chính trị nào.
A ballerina can make her body move in ways that would hurt most other people.
Một nữ diễn viên vũ ba lê có thể làm cho thân thể mình chuyển động trong những cách thức mà sẽ làm cho đa số những người khác bị đau.
And then this kind of twist, with this balcony and the skirt, kind of like a ballerina lifting her skirt to let you into the foyer.
Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao.
Ruanova was first a soloist and, by 1932, a prima ballerina at Teatro Colón.
Ruanova đầu tiên là một nghệ sĩ độc tấu và đến năm 1932, một nữ diễn viên ba lê tại Teatro Colón.
Fontenla was made part of the opera house's ballet company and was eventually named its prima ballerina.
Fontenla là một phần của công ty múa ba lê của nhà hát opera và cuối cùng được xếp vị trí ballerina prima của nhà hát.
It's my ballerina doll.
Nó là con búp bê ba- của cháu.
At the time, many considered this "cheating", for a ballerina of the era was taught that she, not her shoes, must hold her weight en pointe.
Ở thời điểm đó, việc này được coi như một "trò gian lận", bởi những ballerina đã được dạy là chính họ, chứ không phải đôi giày, mới cần phải giữ được trọng lượng cơ thể trên ngón chân.
Her severely arched feet, thin ankles, and long limbs clashed with the small, compact body favoured for the ballerina of the time.
Bàn chân rất cong, cổ chân mỏng và đôi chân dài của bà tương phản với thể hình nhỏ nhắn, đầy đặn của các ballerina (nữ diễn viên múa) đang rất được ưa thích thời đó.
You're the prettiest ballerina ever.
Cháu là vũ công bale đệp nhất đấy.
My mom says that when people asked me what I wanted to be when I grew up, my typical response was: princess-ballerina-astronaut.
Mẹ tôi nói rằng khi người ta hỏi tôi muốn làm gì khi tôi lớn, câu trả lời của tôi thường là: công chúa- công balle-phi hành gia.
You have to take care of yourself to be a ballerina, but Mavi says, “We should all take care of our bodies, even if we aren’t dancers.
Ta phải tự chăm sóc để trở thành một người nữ diễn viên vũ ba lê nhưng Ma Vi nói: “Chúng ta đều cần phải chăm sóc cho thân thể mình, ngay cả nếu chúng ta không phải là diễn viên vũ.
If I had become a ballerina, it wouldn't have happened.
Nếu tôi trở thành một nữ diễn viên ba lê. Điều đó đã không xảy ra.
Pavlova is a legend largely remembered for her famous dance The Dying Swan and because she was the first ballerina to travel around the world and bring ballet to people who had never seen it.
Pavlova được biết đến rộng rãi như một huyền thoại, đặc biệt qua tác phẩm Cái chết của con thiên nga, và cũng bởi chính bà là nữ nghệ sĩ ballet đầu tiên đi vòng quanh thế giới và đem ballet đến cho những người chưa bao giờ được thưởng thức.
A really good ballerina can get more than one turn out of every leg extension in one of two ways.
Người múa giỏi có thể xoay nhiều hơn một vòng với mỗi lần vung chân, bằng một trong hai cách.
The ballerina glides across the stage—spiraling, spinning, then springing into the air so easily it’s as if she caught gravity napping.
Người nữ diễn viên vũ ba lê lượn ngang qua sân khấuọuốn éo mình, xoay tròn rồi nhảy lên không trung một cách dễ dàng thể như người ấy không hề bị ảnh hưởng bởi trọng lực.
She trained as a ballerina from the age of six, and moved to England when she was nine to continue her training in London.
Cô được đào tạo như một nữ diễn viên ba lê từ năm sáu tuổi và chuyển đến Anh khi cô chín tuổi để tiếp tục đào tạo ở London.
Don't you have some ballerina's secret boyfriend to track down?
Không phải lầ cô có gã bạn trai mật của một diễn viên múa cần tìm sao?
Portman was trained by professional ballerina Mary Helen Bowers for her role in the film and later wrote the foreword to Bowers' book, Ballet Beautiful.
Portman được đào tạo bởi nữ diễn viên ballet chuyên nghiệp Mary Helen Bowers cho vai diễn của cô trong bộ phim và sau đó viết lời tựa cho cuốn sách của Bowers, Ballet Beautiful.
Like many little girls, when Maria Victoria Rojas Rivera of Chile—Mavi to her friends—was four years old, she decided she wanted to become a ballerina.
Giống như nhiều bé gái, khi Maria Victoria Rojas Rivera ở Chí Lợi—được bạn bè gọi là Mavi—lên bốn tuổi, chị quyết định rằng chị muốn trở thành một nữ diễn viên vũ ba lê.
They were described as having a "ballerina-length, full, box pleated skirt" and were hand finished with English Cluny lace.
Được miêu tả là "có độ dài giống trang phục ba lê, xếp li rộng" và được viền bằng tay những dải đăng ten English Cluny.
Aronofsky called Black Swan a companion piece to his previous film The Wrestler, recalling one of his early projects about a love affair between a wrestler and a ballerina.
Aronofsky xem Thiên nga đen là một mảnh ghép đôi của bộ phim trước đó của ông là The Wrestler, gợi lại một trong những dự án mới đây của ông về chuyện tình giữa một tên đô vật và một nữ vũ công ba lê.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ballerina trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.