ballet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ballet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ballet trong Tiếng Anh.

Từ ballet trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba lê, vở ballet, kịch múa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ballet

ba lê

noun (classical form of dance)

I think we all experienced our own ballet today.
Tôi nghĩ hôm nay đã được trải nghiệm ba lê rồi.

vở ballet

noun (classical form of dance)

She will be giving her farewell performance as Melpomene, the role she originated in my first ballet.
Cô ấy sẽ chào tạm biệt sự nghiệp của cô với vai Melpomene, vai gốc của cô ấy trong vở ballet đầu tiên của tôi.

kịch múa

noun

Xem thêm ví dụ

Now, of the women that could tell them apart, when the labels were off, they picked " Adorable, " and when the labels were on, they picked " Ballet Slippers. "
Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ".
He eventually separated the wrestling and the ballet worlds as "too much for one movie".
Rốt cuộc ông cũng phân ra môn đấu vật và thế giới ba lê vì chúng "quá nhiều cho một bộ phim".
Among these were: continuous growth in the "leading role" of the Party; improvement of Party education and of mass political action; youth participation on large construction projects as part of their "patriotic work"; an intensification of political-ideological education in schools and universities, as well as in children's, youth and student organizations; and an expansion of political propaganda, orienting radio and television shows to this end, as well as publishing houses, theatres and cinemas, opera, ballet, artists' unions, promoting a "militant, revolutionary" character in artistic productions.
Trong số đó có: liên tục tăng cường "vai trò lãnh đạo" của Đảng; cải tiến hoạt động giáo dục về Đảng và phổ biến chính trị vào quần chúng; sự tham gia của thanh niên vào các dự án xây dựng lớn như một phần của "hành động yêu nước" của họ; tăng cường giáo dục chính trị ý thức hệ tại các trường học và trường đại học, cũng như trong các tổ chức của trẻ em, thanh niên và sinh viên; và mở rộng tuyên truyền chính trị định hướng các chương trình phát thanh và truyền hình theo mục đích này, cũng như tại các nhà xuất bản, các rạp hát và rạp chiếu phim, opera, ballet, các hiệp hội nghệ sĩ, khuyến khích một nhân vật "chiến binh, cách mạng" trong sáng tác nghệ thuật.
She is considered the first Argentina-grown ballet dancer to gain international fame.
Bà được coi là vũ công ba lê trưởng thành đầu tiên ở Argentina đạt được danh tiếng quốc tế.
The Firebird was first performed at the Paris Opéra on 25 June 1910 by Diaghilev's Ballets Russes.
Chim lửa được trình diễn lần đầu tiên tại Paris Opéra vào ngày 25 tháng 6 năm 1910 bởi đoàn Ballets Russes của Diaghilev.
Ballet and dance are represented by The Australian Ballet and various state companies.
The Australian Ballet và các công ty cấp bang khác biểu diễn Balê và vũ đạo.
On 30 July, plans to build the Theatre of Opera and Ballet on a floating island were announced by the Administration of Primorsky Krai.
Ngày 30 tháng 7, kế hoạch xây dựng Nhà hát Opera và Ba Lê trên một hòn đảo nổi được công bố bởi chính quyền Primorsky.
At the turn of the 20th century, synchronised swimming was known as water ballet.
Vào đầu thế kỉ 20, bơi nghệ thuật được biết đến với tên gọi ballet dưới nước.
Now, sadly, neurological disorders such as Parkinson's disease gradually destroy this extraordinary ability, as it is doing to my friend Jan Stripling, who was a virtuoso ballet dancer in his time.
Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy.
Before the 1979 Revolution, the Iranian national stage had become the most famous performing scene for known international artists and troupes in the Middle East, with the Roudaki Hall of Tehran constructed to function as the national stage for opera and ballet.
Trước cuộc Cách mạng 1979, sân khấu quốc gia Iran đã trở thành sân khấu nổi tiếng nhất cho các nghệ sĩ và đoàn kịch nổi tiếng ở Trung Đông, với Hội trường Roudaki của Tehran được xây dựng để hoạt động như sân khấu quốc gia cho opera và ballet.
When Ashlee was three years old, she began studying classical ballet.
Từ năm 3 tuổi, Ashlee đã học những điệu múa ballet đầu tiên.
He was the first who published an analysis on the ballet techniques in 1820, in a work named Traité élémentaire, théorique, et pratique de l'art de la danse (Elementary Treaty on the Art of the Dance, theory and practice).
Blasis sinh ra tại Napoli. Ông là người đầu tiên xuất bản một phân tích kỹ thuật của múa ba lê vào năm 1820, trong một tác phẩm có tên Traité élémentaire, théorique, et pratique de l'art de la danse ("Sơ khai, lý thuyết và thực hành chuyên luận về nghệ thuật của vũ ba lê").
She quickly became a noted prodigy in South America, winning many competitions throughout and was able to continue her training at the Minsk Ballet School in the Belorussian Soviet Socialist Republic (now Belarus); returning to Buenos Aires, she was cast as Cupid in a performance of Don Quixote at the Teatro Colón.
Cô nhanh chóng trở thành một thần đồng được chú ý ở Nam Mỹ, chiến thắng nhiều cuộc thi và tiếp tục đào tạo tại Trường múa ba lê Minsk ở Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết Belorussian (nay là Belarus); trở về Buenos Aires, cô được chọn vào vai Cupid trong một buổi biểu diễn của Don Quixote tại Teatro Colón.
Following the premiere of Pulcinella by the Ballets Russes in Paris on 15 May 1920, Stravinsky returned to Switzerland.
Sau buổi ra mắt vở Pulcinella của Ballets Russes tại Paris vào ngày 15 tháng 5 năm 1920, Stravinsky trở lại Thụy Sĩ.
My little sister's in this ballet class and guess who else is in it.
Em tao ở trong lớp múa ba-lê và đoán xem ai đang học ở đó.
" A donation has been made in your name to the New York City ballet. "
" Đồ từ thiện gửi tới vở Bale thành phố NY sẽ được ghi tên các bạn. "
" Five years with the American Ballet Theatre "?
" Năm năm trong học viện ba lê Hoa Kỳ " à?
Prima ballerina for the Moscow Ballet.
Diễn viên chủ chốt của đoàn ba lê Moscow.
I think we all experienced our own ballet today.
Tôi nghĩ hôm nay đã được trải nghiệm ba lê rồi.
After the war ended in 1945, Hepburn moved with her mother and siblings to Amsterdam, where she began ballet training under Sonia Gaskell, a leading figure in Dutch ballet, and Russian teacher Olga Tarasova.
Sau khi chiến tranh kết thúc vào năm 1945, Hepburn chuyển đến ở cùng mẹ và anh chị em tại Amsterdam, nơi bà bắt đầu luyện tập kịch múa cùng Sonia Gaskell, một biểu tượng hàng đầu trong thể loại kịch múa Hà Lan và Olga Tarassova.
I did it for my third-grade ballet recital.
Tớ làm động tác này cho bài múa ba- hồi học lớp ba.
The ballet, now, please.
Nhạc balẽ, xin bắt đầu ngay cho.
She will be giving her farewell performance as Melpomene, the role she originated in my first ballet.
Cô ấy sẽ chào tạm biệt sự nghiệp của cô với vai Melpomene, vai gốc của cô ấy trong vở ballet đầu tiên của tôi.
The ballet of emotion and feelings.
Ba là phải cả cảm xúc và tình cảm
In Indonesia, the tales of the Ramayana appear reflected in ballet performances, masked danced drama, and Wayang shadow puppetry.
Tại Indonesia, truyền thuyết Ramayana xuất hiện trong các vở kịch hát, múa mặt nạ và rối bóng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ballet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.