balloon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balloon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balloon trong Tiếng Anh.

Từ balloon trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng, khí cầu, kinh khí cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balloon

bóng

noun adjective (child’s toy)

Maybe if we find some balloons, we could float to the top.
Có lẽ nếu tôi tìm được vài quả bong bóng, chúng ta có thể bay lên đỉnh.

khí cầu

noun

We finally got the war balloon working, thanks to Sokka.
Ta cuối cùng cũng xong cái khí cầu nhờ Sokka.

kinh khí cầu

verb

Could we get the balloon bandwidth high enough so it was a real Internet connection?
Chúng tôi có thể dùng kinh khí cầu có băng thông đủ lớn để kết nối wifi hay không?

Xem thêm ví dụ

As a child I' d let my balloons go
Như # đứa trẻ tôi thả những quả bóng lên
And we re- inflated all of the balloons, put them up on a string, and hung them up there among the prayer flags.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
But you know, even holding one balloon is like, kind of happy.
Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui.
More balloons, more string.
Nhiều bong bóng, dây.
To my dismay, I realized that she had been eating wheat for quite some time because she was already bloated and looked much like a balloon.
Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng.
The balloon will travel to the very edge of outer space to gather clues about the formation of the universe.
Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ.
And during the two world wars of the last century, balloons were used extensively by American, British, French, and German troops on reconnaissance missions.
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
My mother said that she thought I'd really rather have a blue balloon.
Mẹ nói bà nghĩ tôi nên lấy trái màu xanh.
In 1808, two Frenchmen are said to have fought in balloons over Paris, each attempting to shoot and puncture the other's balloon.
Trong năm 1808, hai người đàn ông Pháp đã chiến đấu trong những khinh khí cầu bay qua khắp Paris, mỗi người cố gắng bắn và đâm khinh khí cầu của người còn lại.
Here's the balloon being filled up with helium, and you can see it's a gorgeous sight.
Quả khí cầu ở đây đã được làm đầy với khí helium, bạn có thể thấy đây là một cảnh rất tráng lệ.
She explained that our balloon represented whatever burden, trial, or hardship was holding us back in our lives.
Chị ấy giải thích rằng cái bong bóng của chúng tôi tượng trưng cho bất cứ gánh nặng, thử thách hay gian nan nào đang giữ chúng ta lại trong cuộc sống của mình.
Strelzyk conferred with Wetzel and they agreed their best chance was to quickly build another balloon and get out fast.
Strelzyk trao đổi với Wetzel và họ đồng ý rằng cơ hội tốt nhất của họ là nhanh chóng xây dựng một khí cầu khác và nhanh chóng thoát ra ngoài.
Okay, release the balloon, release the balloon, release the balloon.
Ổn rồi, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu.
In 2017, the balloon was put on permanent exhibition at the Haus der Bayerischen Geschichte (Museum of Bavarian History).
Vào năm 2017, khí cầu được đưa vào triển lãm thường xuyên tại Haus der Bayerischen Geschichte (Bảo tàng Lịch sử Bavarian).
Now this is a little pump with which you could inflate a balloon.
Và đây là một cái bơm nhỏ với nó bạn có thể thổi một trái bong bóng.
The balloon was comparatively small, a 35 cubic metre sphere of rubberised silk, and only capable of lifting about 9 kg (20 lb).
Khinh khí cầu tương đối nhỏ, một quả cầu lụa dài 35 mét, và chỉ có thể nâng được khoảng 9 kg (20 lb).
July 31 - German meteorologists Berson and Süring climb to 10,800 m in a free balloon.
Đây là danh sách các sự kiện hàng không nổi bật xảy ra trong năm 1901: 31 tháng 7 - Những nhà khí tượng học người Đức là Berson và Süring đã bay cao tới 10.800 m trên một chiếc khí cầu tự do.
Suppose Enceladus is like this squishy balloon.
Giả sử như Enceladus giống như quả bóng mềm này.
Maybe if we find some balloons, we could float to the top.
Có lẽ nếu tôi tìm được vài quả bong bóng, chúng ta có thể bay lên đỉnh.
You can send weather balloons up into the stratosphere, collect microbes, see what's up there.
Bạn có thể thả khí cầu thời tiết lên tầng tĩnh khí, thu thập vi khuẩn, xem điều gì đang xảy ra trên đó.
So, the last thing we did, very quickly, is I took all those wish balloons -- there were 117 interviews, 117 wishes -- and I brought them up to a place called Dochula, which is a mountain pass in Bhutan, at 10, 300 feet, one of the more sacred places in Bhutan.
Cuối cùng, rất nhanh chóng, tôi đem tất cả những quả bóng điều ước - có 117 cuộc phỏng vấn, 117 ước muốn -- đến Dochula, một đỉnh núi cao 3140m ở Bhutan, một trong những nơi linh thiêng nhất ở Bhutan.
The bridge section of "Birthday", which sees Perry singing "Let me get you in your birthday suit / It's time to bring out the big balloons", was found by Ben Rattliff to resemble French duo Daft Punk's works.
Phần đầu của "Birthday", khi Perry hát câu "Let me get you in your birthday suit / It's time to bring out the big balloons", được Ben Rattliff tìm ra gần giống như những gì bộ đôi DJ người Pháp Daft Punk từng làm.
A technical director worked out that to make Carl's house fly, he would require 23 million balloons, but Docter realized that number made the balloons look like small dots.
Một đạo diễn kỹ thuật tính rằng nếu muốn căn nhà của Carl bay được trong thực tế, ông cần phải có 23 triệu bong bóng, nhưng Docter nhận thấy rằng số lượng đó sẽ làm các bong bóng giống như những dấu chấm nhỏ.
So typical of President Monson’s thoughtfulness, he surprised her with the very same balloon that she had given to him three years before.
Với cử chỉ ân cần đặc biệt vốn có của Chủ Tịch Monson, ông đã làm cho em ngạc nhiên cũng với quả bóng mà em đã tặng ông ba năm trước đó.
And just like a balloon with the last bit of air, just right out of the balloon, I just felt my energy lift and just I felt my spirit surrender.
Và giống như một quả bóng bay với chút không khí cuối cùng, ngay phía ngoài quả bóng, tôi cảm thấy năng lượng của mình thoát đi và -- tôi thấy linh hồn mình đầu hàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balloon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.