balza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balza trong Tiếng Ý.

Từ balza trong Tiếng Ý có các nghĩa là diềm, dốc đứng, vách đứng, đường viền ren. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balza

diềm

noun

dốc đứng

noun

vách đứng

noun

đường viền ren

noun

Xem thêm ví dụ

Evitate di accelerare bruscamente l’andatura come fa il gatto quando scorge all’improvviso un cane e balza via di scatto.
Hãy tránh tăng nhịp độ đột ngột, khiến ta liên tưởng đến con mèo đang đi bỗng nhảy bật lên khi thấy con chó.
Quando un tiratore scelto si sporge dall’elicottero puntando il fucile, la tigre balza su un albero e lancia un ruggito di sfida.
Khi người thiện xạ kề khẩu súng vào cạnh cửa sổ trực thăng, nó nhảy chồm lên một thân cây và rống lên thách thức.
Nelle prime settimane dalla pubblicazione, Crush It! balza al primo posto nella classifica Amazon Best Seller per la categoria Web Marketing.
Trong vài tuần phát hành đầu tiên của Crush It!, cuốn sách đã leo lên vị trí #1 trong danh sách Sách Bán Chạy Nhất của Amazon cho hạng mục sách Tiếp Thị Qua Mạng.
Balzai dal mio letto per vedere cosa stesse succedendo,
Tôi mọc từ giường của tôi để xem có chuyện gì,
In alto abbiamo i risultati generali, quello cha balza subito all'occhio.
Và ở phía trên cùng bạn có kết quả nói chung, những thứ đập ngay vào mắt bạn từ bản báo cáo.
Vorrei ordinare la balza antipolvere.
Tôi muốn đặt hàng màn sáo đứng Erika Pekkari.
Samuel balza giù, Armand si immerge per ultimo.
Samuel nhảy, Armand là người cuối cùng chui xuống lỗ hổng.
L’uomo perfetto non commetterà più errori di giudizio, come non li commette la capra di montagna che balza infallibilmente di roccia in roccia sopra un dirupo.
Con người hoàn toàn sẽ không nhầm lẫn, cũng như con sơn dương không nhầm lẫn khi nhảy từ hòn đá này sang hòn đá khác trên vách núi cao.
Onda dopo onda balza così nella nave, e non trovando sfogo rapido corre ruggente avanti e indietro, fino alla marinai avvicinato ad annegamento, mentre ancora a galla.
Wave sau khi làn sóng như vậy, nhảy vào con tàu, và việc tìm kiếm không có lỗ thông hơi nhanh chóng chạy ầm ầm phần đầu và phía sau, cho đến khi các thủy thủ đến đêm chết đuối trong khi chưa nổi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.