balzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balzare trong Tiếng Ý.

Từ balzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhảy, nhảy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balzare

nhảy

noun

Con occhi di fuoco è balzato in piedi e ha alzato la mano per colpirmi.
Với một ánh mắt giận dữ, người ấy nhảy lên và giơ tay đánh tôi.

nhảy lên

verb

Con occhi di fuoco è balzato in piedi e ha alzato la mano per colpirmi.
Với một ánh mắt giận dữ, người ấy nhảy lên và giơ tay đánh tôi.

Xem thêm ví dụ

Dentro ogni ragazzo, un superbo leone e'pronto a balzare.
có một con sư tử hùng dũng sẵn sàng chồm tới.
Un cuore spezzato vi farà balzare quei pensieri in testa.
Đau lòng sẽ làm những suy nghĩ đó ghim sâu vào tâm trí bạn.
Desideravo solo farvi notare che avete la spiacevole abitudine di balzare alle conclusioni senza analizzare i fatti
Tôi chỉ là làm rõ ra rằng cô có một thói quen tai hại là nhảy ngay đến giả định mà không xem xét thực tế.”
La somiglianza fra le statue della Vergine Maria con il bambino e le statue di dee pagane come Iside non può non balzare agli occhi.
Ta không thể nào làm ngơ trước sự tương tợ giữa những tượng Mẹ Ma-ri đồng trinh bồng con và những tượng của các nữ thần tà giáo, chẳng hạn như Isis.
Fui sorpreso quando vidi quella povera trota, con l’amo ben saldo in bocca, balzare fuori dall’acqua, passarmi sopra la testa e finire a terra dietro di me mentre si dimenava battendo su ogni lato.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhìn thấy con cá hồi tội nghiệp đó—với cái lưỡi câu giờ đây móc thật chặt trong miệng nó—lao ra khỏi nước bay lên không trung qua khỏi đầu tôi, và rớt xuống đất dãy đành đạch đằng sau lưng tôi.
10 Come descritto all’inizio di questo capitolo, vedendo lo zoppo balzare in piedi la folla di pagani di Listra trasse conclusioni errate.
10 Như đã miêu tả ở đầu chương, khi người què nhảy nhót trên đôi chân mình thì đám đông thờ thần ngoại giáo ở Lít-trơ liền đi đến kết luận sai lầm.
Non posso dire che ho avuto paura, ma io di certo mantenuto immobile come se ci fosse stato qualcosa di pericoloso nella stanza, che al primo accenno di un movimento da parte mia sarebbe stato provocato a balzare su di me.
Tôi không thể nói rằng tôi đã rất sợ hãi, nhưng tôi chắc chắn giữ vẫn như có được một cái gì đó nguy hiểm trong phòng, gợi ý đầu tiên của một phong trào trên một phần của tôi sẽ gây nên tận dụng cơ hội khi tôi.
" Un leggero sibilo fece balzare indietro Rikki Tikki Tavi. "
" Bỗng một tiếng rít ghê rợn... khiến cho Rikki Tikki Tavi nhảy giật lùi cả hai chân.
“Ascoltai sino a sentirmi disgustato, ferito, spaventato e indignato a tal punto che riuscivo appena a trattenermi dal balzare in piedi e rimproverare le guardie. Ma non avevo detto nulla a Joseph e a nessun altro, anche se ero sdraiato accanto a lui e sapevo che era sveglio.
“Tôi đã lắng nghe cho đến khi tôi cảm thấy phẫn nộ, căm phẫn, kinh tởm và lòng tràn đầy tinh thần công lý phẫn nộ đến nỗi tôi khó có thể kiềm chế không đứng lên và khiển trách những người lính canh; nhưng [tôi] không nói một lời nào với Joseph, hoặc bất cứ ai khác, mặc dù tôi nằm cạnh ông và biết rằng ông còn thức.
Chawy vorrebbe balzare, ma non ha mana!
Chawy, anh ấy muốn nhảy đi, nhưng không đủ nội lực rồi!
No, quello che sto suggerendo è che dovremmo balzare avanti, dovremmo aumentare così tanto la nostra velocità, da poter saltare da una parte all'altra -- dopo aver calcolato con cura la nostra equazione differenziale, ovvio.
Không, cái mà tôi đề nghị chúng ta phải phóng lên, chúng ta nên tăng tốc lên thật cao và ta nên phóng khỏi một bên vực và sang bên kia -- đương nhiên, sau khi đã tính các phương trình vi phân thật cẩn thận.
QUANDO nuota, il pinguino imperatore riesce a raggiungere una velocità talmente elevata da farlo schizzare fuori dall’acqua e balzare su un banco di ghiaccio.
Chim cánh cụt hoàng đế có thể bơi nhanh và phóng lên mặt băng với vận tốc đáng kinh ngạc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.