banchina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banchina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banchina trong Tiếng Ý.

Từ banchina trong Tiếng Ý có các nghĩa là bục, cầu tàu, bến tàu, Khu bến cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banchina

bục

noun

cầu tàu

noun

Era molto presto e centinaia di operai dormivano sulla banchina del porto.
Hàng trăm người lao động đang nằm ngủ ngổn ngang trên cầu tàu.

bến tàu

noun

E'un pontile o una banchina.
Đó là một bến tàu hoặc bến tàu.

Khu bến cảng

Xem thêm ví dụ

Quel cadavere sulla banchina non era in società con tuo padre?
Không phải là cái xác ở bến tàu đang làm ăn với bố cháu đó sao?
Banchina del palazzo, Torre di Londra.
Cảng cung điện, tháp London.
Edgar Allan Poe che libera scimmie vive dalle gabbie di un carro fatiscente sulle banchine scivolose di South Street.
luôn đeo kính... cứu được mấy chú khỉ trong hầm một cái tàu cũ nát tại bến dầu trên con phố phía nam.
Mentre ci avvicinavamo alla banchina fummo colpiti dalle centinaia di persone dai capelli neri.
Khi sắp đến gần bến cảng, chúng tôi thấy hàng trăm người tóc đen.
In quel momento, la barca urtò dolcemente la banchina del porto.
Lún này chiếc xuồng đã nhẹ nhàng đụng vào kè đá cảng.
Operano da un grattacielo abbandonato, vicino alle banchine.
Chúng đóng quân ở một cao ốc bỏ hoang gần bến cảng.
I 37 chilometri di banchine furono divisi in tre settori, ciascuno affidato a due pionieri.
Họ chia 37 cây số vuông (23 dặm vuông) bến tàu thành ba khu, mỗi khu sẽ do hai người khai thác đảm trách.
Per esempio, alcuni marinai dissero a Geert che il carico di cereali che avevano scaricato per gli etiopi colpiti dalla carestia era ancora sulla banchina mesi dopo quando avevano fatto nuovamente scalo in quel porto, solo che ormai i cereali erano marciti ed erano infestati dai topi.
Chẳng hạn như một vài thủy thủ đã kể lại cho anh Geert biết rằng những đống ngũ cốc mà họ đã khuân khỏi tàu cho dân Ê-thi-ô-bi đang đói vẫn còn nằm ỳ một chỗ cho đến nhiều tháng sau khi họ trở lại một lần nữa thì đống lúa gạo đã mục nát và đầy chuột.
Erano così smaniosi nel cercare di far galleggiare le barche nella poca acqua che rimaneva, ma alla fine hanno dovuto rinunciare perché le banchine e gli ormeggi non riuscivano a tenere il passo con la linea della costa che si stava ritirando.
Họ đã cố hết sức để đại khái là giữ cho tàu nổi trên vùng nước còn sót lại, nhưng cuối cùng họ phải bỏ cuộc bởi đơn giản cọc tàu và dây chão không thể neo vào vùng nước mới dùng để rút lui.
Di ritorno dal primo viaggio che facevo a BedZED, il sindaco Jean- François Caron mi ha fermata sulla banchina in stazione, e mi ha detto:
Khi trở về từ chuyến đi đầu tiên ở BedZED, ngài thị trưởng Jean- François Caron, đã đón tôi ở nhà ga, và nói:
Sali sulla banchina!
Lái xe lên con lươn!
“Non è solo questione di percorrere una banchina, salire su una passerella e arrivare a bordo di una nave”, dice il 32enne Peter, ex marinaio.
Anh Peter, 32 tuổi, một cựu thủy thủ, nói: “Muốn lên tàu người ta không phải chỉ việc ra bến tàu, leo lên cầu tàu mà vào được đâu.
La banchina polare regge ancora solidamente ma non durerà ancora per molto
Băng vẫn đóng rất chắc, nhưng nó sẽ không kéo dài lâu.
Ci sono due banchine.
Có hai cầu tàu.
Il singolo miglior miglioramento nella soddisfazione dei passeggeri della metropolitana londinese per sterlina spesa non è stato quando sono stati aggiunti treni o con il cambiamento della loro frequenza, ma quando hanno messo i display grafici sulle banchine.
Một cải thiện tốt nhất để nâng cao tỉ lệ hài lòng của hành khách trên Tàu điện ngầm London trên mỗi bảng chi ra xảy đến khi họ không đưa thêm xe vào hoạt động cũng như không thay đổi tần suất các chuyến xe, ( mà là việc ) họ lắp đặt bảng hiển thị các điểm tại các sân ga.
Quando attraccarono alla banchina di Nauvoo era a fianco di Priscilla.
Khi tàu cặp bến Nauvoo, người phụ nữ này luôn bên cạnh Priscilla.
Né posso dimenticare quanto mi sentii impotente quando il treno partì lasciandolo sulla banchina.
Cũng như tôi không thể nào quên được cảm nghĩ bất lực của mình khi xe lửa từ từ bắt đầu chạy và bỏ nó đứng lại trên sân ga.
Scendo, sono sulla banchina, e passo il dito indice sulla mia prima cicatrice in assoluto, quella del cordone ombelicale, e intorno ad esso, è tracciata
Tôi bước xuống tàu, đứng trên mặt đất, và tôi cảm thấy ngón trỏ của mình đang để ở nơi vết sẹo đầu tiên tôi có trong đời. Từ chỗ dây rốn của tôi, xung quanh thì có vết tích của vết sẹo cuối cùng mà tôi có từ cuộc phẫu thuật.
Tu eri ubriaca e barcollavi sulla banchina della metropolitana.
Bạn đã say rượu và đáng kinh ngạc tại ga tàu điện ngầm.
Mi piacerebbe, ma sono incatenata a quella banchina.
Ước gì được thế, nhưng em không được đi xa cái bến đó.
Quando fu avviato il commercio degli schiavi fra l’Angola e il Brasile, il vescovo di Loanda, assiso su una cattedra di pietra sulla banchina, impartì la sua benedizione alle navi in partenza, promettendo loro la beatitudine avvenire al termine delle traversie di questa vita”.
Khi việc buôn bán nô lệ phát triển giữa xứ Angola và Ba Tây, ông giám mục thành Loanda ngồi trên ghế đá cạnh bến tàu, ban phước lành cho đám nô lệ sắp rời bến, và hứa hẹn họ sẽ được hạnh phúc lớn trong tương lai khi các nỗi gian nan của cuộc đời sóng gió qua đi”.
C’è anche un cartello che ricorda alle persone un pericolo: uno spazio fra il treno e la banchina.
Một tấm bảng khác nhắc nhở người ta rằng có mối nguy hiểm—một khoảng trống nguy hiểm giữa xe lửa và thềm ga.
He skulks sulle banchine di Giaffa, e cerca una nave che sicuramente per Tarsis.
Ông skulks về các bến cảng của các Joppa, và tìm kiếm một con tàu đó là ràng buộc cho Tarshish.
Ci vogliono permessi per accedere alle banchine e permessi per salire a bordo delle navi.
Đó là giấy phép đi lại trên bến tàu và lên tàu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banchina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.