banco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banco trong Tiếng Ý.
Từ banco trong Tiếng Ý có các nghĩa là bàn, bãi, bệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banco
bànnoun Emma mise la testa sul banco e guardò il muro. Emma cúi đầu xuống bàn và nhìn chằm chằm vào bức tường. |
bãinoun Predisponiamo una vigilanza e cerchiamo un banco di sabbia. Bố trí canh phòng và tìm bãi cát ngầm. |
bệnoun |
Xem thêm ví dụ
— Signor Aldrich, la Corte nota la signorina Chaney nell'aula e ordina che si presenti al banco dei testimoni. “Ông Aldrich, tòa nhận thấy cô Chaney có mặt trong phòng xử. |
Vedete, direi che Riley è una metafora per tutti i bambini, e penso che l'abbandono scolastico avvenga in molte forme diverse -- dal ragazzo dell'ultimo anno che lasciato la scuola prima che l'anno iniziasse o quel banco vuoto in fondo all'aula di una scuola media urbana. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Quello che ricordo di più è che mettendo la testa sott'acqua, mentre cercavo disperatamente di respirare dal boccaglio, questo enorme banco di pesci a righe gialle e nere mi venne incontro... e mi bloccai. Điều tôi nhớ nhất là, khi chúi đầu xuống dưới nước và vật lộn để thở với chiếc ống lặn, một đàn cá sọc vàng đen lớn lao thẳng vào tôi ... và tôi chỉ biết đứng đơ ra. |
Il fiume scorre 9:00- 03:00, dando una barriera naturale tra Mawhinney e il nemico. un banco di fango alle 12:00 li protegge da piccole armi da fuoco, e consente una buona visuale. Sông chạy 9:00 để 03:00, đưa ra một rào cản tự nhiên giữa Mawhinney và kẻ thù. một ngân hàng của bùn at 12:00 bảo vệ chúng khỏi lửa vũ khí nhỏ, và cho phép một lĩnh vực rõ ràng về tầm nhìn. |
C'è stato un barlume di luce quando il fratello del banco dei pegni Bicky ha offerto dieci dollari, soldi giù, per un'introduzione ai vecchi Chiswick, ma l'accordo fallì, a causa alla sua riuscita che il tizio era un anarchico e destinato a calci il vecchio, invece di stringere la mano a lui. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
“Quando un detenuto è al banco degli imputati per l’udienza iniziale, di solito è lì per poco più di due minuti, ma è sufficiente”, mi assicura Beth. Bà Beth quả quyết với tôi rằng: “Khi một tù nhân đứng trước vành móng ngựa trong phiên tòa đầu tiên, thường thường người ấy ở đó chỉ khoảng hai phút, nhưng thời gian đó cũng đủ. |
Con questo tempo, non si puo'certo passare sul banco di sabbia, signore. Tôi không tin là chúng ta sẽ ra hải cảng trong thời tiết này, ông Cluff. |
Quando la febbre supera i 38,9°C, spesso per abbassarla si somministra un farmaco da banco come paracetamolo o ibuprofene. Khi trẻ sốt cao hơn 38,9°C thường có thể cho trẻ uống thuốc hạ sốt mua không cần toa như acetaminophen hoặc ibuprofen. |
16 Quando un artigiano si accinge a fare un lavoro, dispone sul banco tutto l’occorrente. 16 Khi người thợ thủ công bắt đầu làm việc, anh ta bày ra những dụng cụ cần thiết. |
Altri hanno lasciato delle pubblicazioni sul banco per invogliare i compagni a far loro delle domande. Một số em khác thì để sách báo trên bàn khiến bạn học đặt câu hỏi. |
Un controllo al banco informazioni confermò che Hyrum era davvero ricoverato là da molte settimane. Sự kiểm chứng với người thư ký ngồi tại bàn tiếp khách đã xác nhận rằng quả thật Hyrum đang là bệnh nhân ở đó từ nhiều tuần nay. |
Potresti anche fare come alcuni ragazzi cristiani che semplicemente mettono in vista sul banco una pubblicazione biblica in modo da attirare l’attenzione. Để dễ hơn, một số tín đồ trẻ thử đặt một ấn phẩm về Kinh Thánh trên bàn để gợi sự chú ý của bạn học. |
Predisponiamo una vigilanza e cerchiamo un banco di sabbia. Bố trí canh phòng và tìm bãi cát ngầm. |
La parola greca tradotta “subordinati” può riferirsi a uno schiavo che su una grossa nave stava nel banco più basso dei rematori. Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn. |
Grandi navi entrano ed escono dal lago ad un tasso di due al minuto e l'alta densità di navigazione rende difficile alle focene sentire il loro cibo, oltre a non rendere più possibile a questi animali di nuotare da un banco all'altro come facevano una volta. Nhưng các tàu thuyền lớn ra vào hồ với tần suất 2 phút mỗi chuyến và với mật độ tàu thuyền cao như thế thì cá heo rất khó nghe và định vị con mồi cũng như không thể bơi lội tự do từ bờ này sang bờ kia. |
E'successo al banco alimentare. Chuyện xảy ra ở kho thực phẩm. |
Questi sono alcuni dei miei ragazzi davanti ad un banco delle insalate. Đây là vài học sinh của tôi với một thanh salad. |
Le correnti di marea portano alte onde oceaniche che si sollevano investendo le secche e si schiantano contro il banco di sabbia. Dòng lũ sẽ nhồi chúng trong lòng đại dương sẽ nổi lên khi chúng đập, vùng nước nông sẽ đập hải cảng. |
Dietro il banco dell’accettazione c’era un grosso televisore sintonizzato su una soap opera, il volume al minimo. Phía sau bàn tiếp tân là một chiếc tivi lớn đang chiếu chương trình truyền hình dài tập được đặt chế độ tắt tiếng. |
Il banco di prova predisposto per testare il vaccino di Salk fu, come riportato dallo storico William O'Neill, "il più elaborato programma del genere nella storia, che coinvolse 20.000 medici e ufficiali della salute pubblica, 64.000 impiegati scolastici e 220.000 volontari". Theo O'Neal, cuộc thực nghiệm được xây dựng để kiểm tra vắc-xin của Salk "là chương trình phức tạp nhất trong lịch sử các cuộc thử nghiệm y khoa, bao gồm 20.000 bác sĩ và nhân viên sức khỏe công cộng, 64.000 cán bộ trường học và 220.000 tình nguyện viên". |
Per esempio, in un caso recente, c’erano 12 uomini al banco degli imputati. Chẳng hạn, trong một vụ án mới đây, có tới 12 người đàn ông trước vành móng ngựa! |
Secondo, la cosa che io trovo più straordinaria è che sappiamo che non c'è un leader a guidare questo banco. Thứ hai, và cũng là thứ khiến tôi ấn tượng nhất, đó là khi biết rằng không hề có lãnh đạo điều hành đàn cá này. |
Poi colpì sotto il banco a fianco, ferendo Kacey Ruegsegger. Harris bắn vào bàn kế tiếp, làm bị thương Kasey Ruegsegger. |
Ma ho trovato un modo per masturbarmi sotto il banco durante la lezione di matematica, senza che nessuno se ne accorga. Nhưng con nghĩ ra cách xóc lọ ngay dưới bàn giữa tiết toán mà không ai biết. |
“Ho chiamato il mio banco ‘La bilancia’”, racconta, “perché la bilancia che uso è tra le poche in tutto il mercato a non essere manomessa. Anh nói: “Tôi gọi quầy nhỏ của mình là “Chiếc cân” vì cân của tôi là một trong số ít những cân chính xác trong cả chợ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới banco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.