banco di pesci trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banco di pesci trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banco di pesci trong Tiếng Ý.

Từ banco di pesci trong Tiếng Ý có các nghĩa là viện, sự đi học, trường học, trường phái, trường sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banco di pesci

viện

(school)

sự đi học

(school)

trường học

(school)

trường phái

(school)

trường sở

(school)

Xem thêm ví dụ

Se pensate a un banco di pesci, o se pensate a uno stormo di uccelli, è un tipo di intelligenza molto diverso.
Khi nghĩ về một đàn cá, hay về một bầy chim sáo, ta có cảm giác nó là một kiểu trí tuệ hoàn toàn khác.
L'illusione diventa quasi perfetta -- cominciate a non notare nemmeno che sono singoli robot e diventa una singola entità, come un banco di pesci.
Viễn cảnh đấy đang dần trở nên hoàn hảo, bạn bắt đầu cảm thấy chúng không còn là những robot tách biệt mà là một thực thể duy nhất, giống như đàn cá kia.
La rete poteva essere lunga più di trenta metri e larga circa due metri e mezzo, abbastanza da intrappolare un intero banco di pesci.
Lưới có thể dài hơn 30m và sâu khoảng 2,44m, đủ lớn để tóm lấy cả đàn cá.
L'ultimo pensiero con cui vorrei lasciarvi è che la scienza stessa è un'incredibile manifestazione di intelligenza collettiva, ma contrariamente al bel banco di pesci che studio, il nostro percorso evolutivo è ancora molto lungo.
Suy nghĩ cuối cùng tôi muốn gửi lại cho các bạn là khoa học, dĩ nhiên, chính nó là một biểu hiện phi thường của trí tuệ tập thể, nhưng không giống đàn cá tuyệt đẹp mà tôi nghiên cứu, chúng ta còn phải đi một quãng đường dài trên con đường tiến hóa.
Un branco di gnu, un banco di pesci uno stormo di uccelli.
Một đàn dê rừng, một đàn cá hay một đàn chim.
Per un banco di pesci, ad esempio, una decisione da prendere potrebbe essere quella di quale comportamento adottare di fronte ad un predatore.
Đối với một đàn cá, một ví dụ về một quyết định điển hình có thể là chúng sẽ bơi theo hướng nào khi đối mặt với một kẻ săn môì.
Se riusciamo a inventare i corpi da abbinare, magare esiste un futuro in cui io e il mio gruppo andremo a fare snorkeling con un banco di pesci creato da noi.
Vậy nếu có thể tạo ra các cơ thể tuân theo nó, tương lai, có lẽ tôi và đội ngũ sẽ đi lặn với đàn cá do chính mình tạo ra.
Quello che ricordo di più è che mettendo la testa sott'acqua, mentre cercavo disperatamente di respirare dal boccaglio, questo enorme banco di pesci a righe gialle e nere mi venne incontro... e mi bloccai.
Điều tôi nhớ nhất là, khi chúi đầu xuống dưới nước và vật lộn để thở với chiếc ống lặn, một đàn cá sọc vàng đen lớn lao thẳng vào tôi ... và tôi chỉ biết đứng đơ ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banco di pesci trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.