bandwagon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bandwagon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bandwagon trong Tiếng Anh.

Từ bandwagon trong Tiếng Anh có nghĩa là một đảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bandwagon

một đảng

noun

Xem thêm ví dụ

Computer Gaming World stated in January 1985 that companies such as Epyx that survived the video game crash did so because they "jumped on the Commodore bandwagon early."
Computer Gaming World tuyên bố vào tháng 1 năm 1985 rằng các công ty như Epyx có thể sống sót sau khủng hoảng trò chơi điện tử bởi vì họ đã "nhảy lên chuyến tàu Commodore sớm".
I've jumped on the bandwagon.
Tôi ủng hộ những việc bình thường.
But , before any consumer or even enterprise user jumps onto the Google Drive bandwagon , they 'll need to know more about the solution .
Tuy nhiên , trước khi người tiêu dùng bất kỳ hay ngay cả người dùng doanh nghiệp nhảy vào " trào lưu " Google Drive , họ sẽ cần phải biết nhiều hơn về giải pháp này .
The fact that there is money to be made from jumping on this bandwagon is incontrovertible .
Rõ ràng người ta kiếm ra tiền từ những người chạy theo phong trào này .
Many retail traders and investors like you and me are jumping on board the Forex bandwagon
Nhiều nhà đầu tư bán lẻ và các nhà đầu tư như bạn và tôi những người nhảy vào hội đồng quản trị ngoại hối cuộc.
As 'bandwagon' investors join any party , they create their own truth -- for a while . "
Như một đám diễu hành , những nhà đầu tư kéo đến dự tiệc , tự tạo ra niềm tin cho mình – trong một khoảng thời gian cho đến khi thực tế kết thúc điều đó " .
Since many registrars run Web and mail servers for their customers , it is likely that this number would increase over the next years as more registrars come on board the IPv6 bandwagon , Liu said .
Kể từ khi nhiều tổ chức đăng ký tên miền vận hành các máy chủ Web và máy chủ email cho các khách hàng của họ , có thể con số này sẽ tăng trong những năm tiếp theo khi nhiều tổ chức đăng ký tên miền hướng đến xu hướng IPV6 .
Mesfin Fekadu from Associated Press noted Spears "has taken note and jumped on the bandwagon " but claimed that the songs were not "authentically Britney."
Mesfin Fekadu từ Associated Press ghi nhận Spears "đã đánh dấu bước ngoặt nhảy vào thời cuộc ", nhưng tuyên bố rằng những bài hát nghe như không phải là "Britney đích thực".
So, are people are more willing to stand and jump on the bandwagon, lower X?
Vậy liệu những người sẵn sàng đứng lên và nhảy vào đám đông hơn, X sẽ thấp hơn?
Every studio's jumping on the bandwagon.
Tất cả các hãng phim đã hùa theo phong trào rồi.
Many retail traders and investors like you and me are jumping on board the Forex bandwagon
Nhiều nhà giao dịch bán lẻ và các nhà đầu tư như bạn và tôi đang tham gia vào thị trường Ngoại Hối
Birth control- - you either hop on the Ortho bandwagon or leave.
Thuốc tránh thai, mẹ nên sử dụng nó thường xuyên, không thì rời khỏi đây.
People call Nathan a holdout because he refuses to jump on the technology bandwagon.
Mọi người gọi anh Nathan là người lạc hậu vì anh từ chối dùng công nghệ mới theo trào lưu.
A small act would be people who are really ready to jump on any bandwagon, right?
Một hành động nhỏ thể hiện ai sẽ là những người những người thực sự sẵn sàng để nhảy vào bất kỳ đám đông nào, phải không?
The theory of bandwagoning provided support for the idea that if the United States was not able to provide strong and credible support for the anti-communist positions of its allies, NATO and the U.S.–Japan alliance could collapse.
Lý thuyết về đoàn tàu cung cấp hỗ trợ cho ý tưởng rằng nếu Mỹ không thể cung cấp sự hỗ trợ mạnh mẽ và đáng tin cậy dành cho những vị trí chống cộng của các nước đồng minh, NATO và liên minh Mỹ–Nhật có thể sụp đổ bất cứ lúc nào.
The majority of the environmental impacts on the planet have been caused by the rich minority, the 20 percent that jumped onto the industrial bandwagon in the mid-18th century.
Phần lớn các tác động môi trường trên hành tinh đều gây ra bởi các dân tộc thiểu số giàu có, 20% số đó chạy theo trào lưu công nghiệp hóa vào giữa thế kỷ 18.
But , for now , it looks like Apple wo n't be releasing any trendy wearable gadgets to jump on the bandwagon - and , in fact , there 's no need to .
Nhưng , hiện tại , có vẻ như Apple sẽ không phát hành " thiết bị đeo trên người " để chạy theo phong trào - và , thực vậy , điều này là không cần thiết .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bandwagon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.