bandit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bandit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bandit trong Tiếng Anh.

Từ bandit trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ cướp, cường đạo, băng cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bandit

kẻ cướp

noun (one who robs others)

You're all bandits, who'd shoot someone in the back.
Những tên kẻ cướp chỉ biết bắn lén sau lưng.

cường đạo

noun (one who robs others)

băng cướp

noun

Got her real excited, bein'with a bunch of bandits.
Cổ đã khoái chí khi đi theo một băng cướp.

Xem thêm ví dụ

Hey, you're the kid who beat The Blind Bandit.
Cậu là đứa đánh bại Tướng Cướp Mù.
Across the desert they would form a train of camels to protect themselves from thieving bandits.
Dọc theo sa mạc, họ cần phải lập thành những đoàn người đi trên lạc đà nhằm tự bảo vệ trước các nhóm cướp.
Who is the bandit?
Tên cướp này là ai?
Here, put this bandit hat on.
Đây, đội cái mũ ăn trộm này vào.
Due to civil war and bandit activity, a division of destroyers had to be maintained in Chinese waters in addition to the regular gunboat patrols; and Smith Thompson was, on several occasions, assigned temporary duty with the Yangtze River Patrol and the South China Patrol.
Do những rối loạn biến động của cuộc Nội chiến Trung Quốc, một đội khu trục được giữ lại tại vùng biển Trung Quốc bổ sung cho các đội pháo hạm tuần tra thường lệ, và trong nhiều dịp Smith Thompson được phân nhiệm vụ tạm thời cùng đội Tuần tra sông Dương Tử và Tuần tra Nam Trung Quốc.
He's agreed to help us catch the bandit if we drop all charges against him.
Hắn đồng ý giúp chúng ta bắt tên trộm nếu ta tha vô tội cho hắn.
Cao's bandits are here!
Tào tặc đến, Tào tặc đến.
We're bandits, will the army take us?
Chúng tôi là băng cướp, quân đội sẽ chấp nhận chúng tôi sao?
Bandits!
Quân cướp!
That little whack-kissing bandit!
Tôi đã hôn 1 tên cướp. Không.
On his appointment as governor, 25-year-old Herod promptly won himself the admiration of Jews and Romans alike by vigorously eliminating bands of bandits from his territory.
Hê-rốt được 25 tuổi khi làm chư hầu, ông nhanh chóng chiếm được cảm tình của dân Do Thái và La Mã, vì đã quyết liệt loại trừ các băng cướp khỏi địa hạt của mình.
Bandits don't need train tickets.
Kẻ cướp không cần có vé tàu.
What bandit will agree to that?
Ông tưởng bọn chúng sẽ nghe sao?
It's a place that's famous to a lot of you who know about the bandits, the dacoits who used to work up there.
Con sông này nổi tiếng đối với nhiều vị ở đây hiểu biết về những băng cướpthổ phỉ đã từng hoành hành ở đó.
We lost it to bandits about a year later.
Bọn tôi bị cướp khoảng 1 năm sau đó.
In the campaign, the player undertakes a variety of missions, including defeating bandit tribes and eradicating religious cults, leading up to fighting a sworn enemy of Egypt in the last mission.
Trong chiến dịch này, người chơi sẽ phải tiến hành một loạt các nhiệm vụ, bao gồm cả việc đánh bại các bộ lạc thổ phỉ và tiêu diệt các giáo phái tôn giáo, sau cùng tuyên chiến với kẻ thù không đội trời chung trong nhiệm vụ cuối cùng.
Where we came from, one became a priest or a bandit.
Nơi chúng ta sinh ra, nếu như không muốn chết vì đói nghèo... hoặc làm thầy tu, hoặc làm cướp.
We were ten when you clubbed that bandit from behind
Năm 10 tuổi huynh từ đằng sau đánh tên Hoàng ác bá một côn.
Like most other shrikes, it has a distinctive black "bandit-mask" through the eye and is found mainly in open scrub habitats, where it perches on the tops of thorny bushes in search of prey.
Giống như hầu hết các chim bách thanh khác, nó có một "mặt nạ tên cướp" màu đen riêng biệt qua mắt và được tìm thấy chủ yếu trong môi trường bụi rậm mở, nó đậu trên ngọn của bụi gai để tìm kiếm con mồi.
They chased after bandits rustlers, Texas rednecks, Kiowas, Comanches....
Họ săn đuổi các tên cướp trộm bò, bọn lưu manh Texas, người Kiowa, người Comanche...
Churchill Schwartz is making out like a bandit right now with government funding.
Churchill Schwartz còn duy trì được... là nhờ tài trợ của chính phủ.
The bandits left at dawn.
Bọn chúng đi từ rạng sáng.
Zhu argued that Jesus was an ordinary illegitimate peasant child who became the leader of a band of mystical enthusiasts (with bandit elements) such as were often found in Chinese history.
Chu viết rằng Jesus chẳng qua là một mục đồng, một đứa con hoang bình thường để rồi sau đó trở thành thủ lĩnh của một nhóm những người hâm mộ kỳ bí (với những thành phần côn đồ) vẫn thường thấy trong lịch sử Trung Hoa.
Please use this money for the care of animals — Colton Harris Moore, (AKA: "The Barefoot Bandit"), Camano Island, WA.
Xin dùng tiền này để chăm sóc thú vật — Colton Harris-Moore, (Biệt danh: "Thổ phỉ chân đất"), Camano Island, WA.
The simple story, about a poor farming village in Sengoku period Japan that hires a group of samurai to defend it against an impending attack by bandits, was given a full epic treatment, with a huge cast (largely consisting of veterans of previous Kurosawa productions) and meticulously detailed action, stretching out to almost three-and-a-half hours of screen time.
Câu chuyện đơn giản, về một ngôi làng làm nông nghèo trong thời kỳ Sengoku của Nhật Bản đã thuê một nhóm samurai để bảo vệ dân làng, chống lại cuộc tấn công sắp xảy ra của bọn cướp, được xử lý một cách đầy kịch tính, với một dàn diễn viên khổng lồ (bao gồm phần lớn các diễn viên từng góp mặt trong các bộ phim trước đó của Kurosawa) và những hành động được mô tả tỉ mỉ chi tiết, có thời luượng kéo dài đến gần ba giờ rưỡi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bandit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.