bandstand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bandstand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bandstand trong Tiếng Anh.

Từ bandstand trong Tiếng Anh có nghĩa là bục dàn nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bandstand

bục dàn nhạc

noun

Xem thêm ví dụ

Tina's own profile was raised after several solo appearances on shows, such as American Bandstand and Shindig!, while the entire Revue appeared on shows, such as Hollywood A Go-Go, The Andy Williams Show, and, in late 1965, in the concert film The Big T.N.T. Show.
Tina nổi tiếng sau khi trình diễn đơn ca trên nhiều chương trình như American Bandstand và Shindig!, trong lúc ban nhạc xuất hiện trên Hollywood A Go-Go, The Andy Williams Show và bộ phim The Big T.N.T. Show (1965).
So the way I perceive a mistake when I'm on the bandstand -- first of all, we don't really see it as a mistake.
Cho nên, cách mà tôi nhìn nhận sai lầm khi tôi đứng trên sân khấu là trước tiên, chúng tôi không coi đó là sai lầm.
So jazz, this bandstand is absolutely amazing.
Do đó, với nhạc jazz, sân khấu này là một điều tuyệt vời.
Barrett exhibited similar behaviour during the band's first appearance on Dick Clark's popular TV show American Bandstand.
Barrett biểu hiện hành vi tương tự trong lần xuất hiện đầu tiên của nhóm trên chương trì TV nổi tiếng American Bandstand của Dick Clark.
There's a new king of the Bandstand!
Sàn diễn đã có vua mới!
Well, down there is the bandstand
Được rồi, dưới kia là chỗ của ban nhạc
Who'll be king of the Bandstand?
Ai sẽ là chúa tể?
With the advent of television, teen idols were also promoted through programs such as American Bandstand, The Ed Sullivan Show, Soul Train, and in the UK, Top of the Pops.
Với sự ra đời của truyền hình, thần tượng teen còn được quảng bá thông qua các chương trình như American Bandstand, The Ed Sullivan Show, Soul Train của Mỹ và Top of the Pops của Vương quốc Anh.
So the bandstand, as we call it, this is an incredible space.
Và, sân khấu, đúng như cách chúng ta gọi nó
There are so many decisions being made when you walk on the bandstand.
Có rất nhiều lựa chọn phải đưa ra khi bạn bước trên sân khấu.
It opened 1910, when the city sold $3,000 in park bonds to finance construction of a bandstand and a small zoo featuring bears, deer and other local animals.
Năm 1910, thành phố bán 3.000 đô la giá trị công trái để tài trợ xây dựng một chỗ dành cho ban nhạc và một sở thú nhỏ có gấu, nai và những con vật địa phương khác.
See you on the bandstand, girls.
Gặp lại trên sàn diễn, các cô.
We know that to be able to come on the bandstand and play music is a blessing.
Chúng tôi đều biết rằng được lên sân khấu và chơi nhạc là một điều rất may mắn
I'm sorry. I'll be on the bandstand.
Tôi xin lỗi, tôi phải tập dợt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bandstand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.