bandage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bandage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bandage trong Tiếng Anh.

Từ bandage trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng, băng bó, băng gạc, Băng vết thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bandage

băng

noun

Tom put a bandage on Mary's arm.
Tom đặt dải băng lên cánh tay của Mary.

băng bó

verb

Duncan’s finger after he repeatedly applies ointment and bandages.
Duncan sau khi ông liên tiếp bôi thuốc mỡ và băng bó lại.

băng gạc

verb

It's just medicine and bandages and supplies for people in need.
Chỉ là thuốc, băng gạc và vật tư cho người dân có nhu cầu.

Băng vết thương

verb (piece of material used either to support a medical device such as a dressing or splint)

You gonna let me change that bandage when we get to the top?
Tôi sẽ thay băng vết thương cho cậu khi chúng ta lên tới trên đó.

Xem thêm ví dụ

You'd better leave that bandage alone, unless you want to start bleeding again.
Anh nên để yên cho cái băng đó, nếu anh không muốn nó lại chảy máu.
Feels better with a bandage.
băng bó thì đỡ hơn rồi.
The doctors and the nurses only reluctantly let us reach through a plastic barrier to place a drop of oil on the one opening in the heavy bandages which covered her head.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
Pierce began transforming Karloff at 11 a.m., applying cotton, collodion and spirit gum to his face; clay to his hair; and wrapping him in linen bandages treated with acid and burnt in an oven, finishing the job at 7 pp. m.
Pierce bắt đầu hóa trang cho Karloff vào 11 giờ sáng, trang điểm bông, thuốc dán, chất kết dính lên mặt, bôi đất sét lên tóc và cuốn vải lanh được hòa với acid cháy lấy từ lò nướng; việc hóa trang kết thúc vào lúc 7 giờ chiều.
The company was founded in Ohio, USA in 1917 by Georg Jung, a German, and produced bandages right from the start.
Công ty được thành lập tại Ohio, Mỹ vào năm 1917 bởi Georg Jung, một người Đức, sản xuất băng ngay từ đầu.
" Well if I hadn't thee would have pushed us down, thee sees, " said Phineas, as he stooped to apply his bandage.
" Vâng, nếu tôi đã không ngươi sẽ đẩy chúng tôi xuống, ngươi nhìn thấy ", Phineas, khi ông cúi áp dụng băng của mình.
Evidently he was sensitive on the topic of operations and bandages.
Rõ ràng ông nhạy cảm về chủ đề hoạt động và băng.
Since the woman’s hand was wrapped in a bandage, Karolien and her companion offered help, but the woman declined.
Vì thấy tay bà bị băng nên Karolien và một chị cùng đi đã đề nghị được giúp, song bà từ chối.
You have bandages.
Chú đã gắn nó vào à?
Why don't you take your bandages off and we can have a look at what we're dealing with here.
Sao không không gỡ tấm băng ra để xem chúng ta đang phải xử lý thứ năng lực nào.
They were trying to put a bandage over a deep wound , " .
Họ đang cố dùng một dải băng để băng lại một vết thương sâu " .
Bandage off, if you would.
Xin tháo băng ra giùm.
Once the blood has been collected , the needle is removed and the area is covered with cotton or a bandage to stop the bleeding .
Rút kim ra ngoài và vùng tay bị tiêm rút máu sẽ được đắp bằng miếng bông hoặc băng để cầm máu .
But without bandages, I scare people away.
Nếu không băng vải lại thì ta sẽ doạ mọi người đi mất.
Tom put a bandage on Mary's arm.
Tom đặt dải băng lên cánh tay của Mary.
We need more bandages, Gwen.
Chúng ta cần thêm băng, Gwen.
He felt alone in the room and looked up, and there, grey and dim, was the bandaged head and huge blue lenses staring fixedly, with a mist of green spots drifting in front of them.
Ông cảm thấy một mình trong phòng và nhìn lên, và ở đó, màu xám và mờ, là băng bó đầu và ống kính màu xanh khổng lồ nhìn chằm chằm cố định, với một màn sương của những đốm màu xanh lá cây trôi trong trước mặt họ.
Duncan’s finger after he repeatedly applies ointment and bandages.
Duncan sau khi ông liên tiếp bôi thuốc mỡ và băng bó lại.
The men with the bandaged faces.
Hai người băng mặt.
The pump was a little bit problematic when performing, so I'd attach it to my inner thigh with the help of the girdle and an ACE bandage.
Cái máy bơm hơi phiền nhiễu mỗi khi tôi biểu diễn, nên tôi phải gắn nó vào phía trong của đùi bằng vòng đai và băng gạc cứu thương.
The older brother returned again to the cabinet in which he had found the ointment and located a new box of sterile bandages.
Một lần nữa, thằng anh trở lại cái tủ đựng đồ, nó tìm thấy thuốc mỡ và một cái hộp đựng băng vô trùng mới.
Give me brandy and bandages.
Đưa tôi rượu và băng gạc.
If you let me bandage your wrists,
Để tôi băng bó cổ tay cho anh,
Ronald’s mother carefully bandaged the tree, and it eventually bore apples of exceptional sweetness.
Mẹ của Ronald thận trọng quấn băng quanh cây, nhờ vậy mà cây táo cho ra quả ngọt lạ thường.
You cannot imagine my surprise when one day, as I removed the bandage, the sliver had emerged from my finger.
Các anh chị em không thể tưởng tượng được nỗi ngạc nhiên của tôi một ngày kia, khi tôi gỡ miếng băng ra, và cái dằm đã trồi lên trên ngón tay tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bandage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.