pick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pick trong Tiếng Anh.

Từ pick trong Tiếng Anh có các nghĩa là chọn, nhặt, xỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pick

chọn

verb

After that, you have to figure they go to ground or pick a new target.
Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới.

nhặt

verb

I picked up the cat.
Tôi đã nhặt con mèo lên.

xỉa

verb

And all the while, these gulls hovered around picking at him.
Trong lúc đó, lũ cả tin vây quanh xỉa xói ông ấy.

Xem thêm ví dụ

Pick up your gun.
Lượm súng lên đi.
Just pick the path that's right for you to begin!
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
You didn't pick my name out of a hat.
Ông không tình cờ chọn tên tôi.
Why did you pick me?
Sao ông lại chọn tôi?
You guys really can pick them.
Các anh thật sự không lấy được đâu.
Good, pick up the phone and start dialing!
Nhặt điện thoại và bắt đầu quay số!
Now, of the women that could tell them apart, when the labels were off, they picked " Adorable, " and when the labels were on, they picked " Ballet Slippers. "
Với những người có thể phân biệt được khi bỏ nhãn họ chọn màu " Đáng Yêu " nhưng khi có nhãn họ chọn " Giày Ba Lê ".
She explained that the father that she'd had would tell them he'd come and pick them up on Sunday to go for a walk.
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.
I will pick up milk on the way home.
Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa mà
After that, you have to figure they go to ground or pick a new target.
Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới.
So I would go into the ponds and crawl around and pick them up with my toes.
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái.
For example, if I pick rock and you paper then you win.
Ví dụ, nếu tôi chọn đá và bạn giấy, sau đó bạn giành.
Then go back to court and pick up the next.
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi.
Pick five ingredients.
Chú chọn 5 nguyên liệu đi.
I guess your guy Lloyd missed that job or disappeared before they got picked up.
Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt.
Get ready. I'll pick you up in five minutes
Chuẩn bị đi, năm phút nữa tớ sẽ đến đón cậu.
Gay agreed that they may have traveled in small groups, but noted that there was no direct evidence for this, and that flash floods could have picked up scattered bones from different individuals and deposited them together.
Gay đồng ý rằng chúng có thể đã đi theo nhóm nhỏ, nhưng lưu ý rằng không có bằng chứng trực tiếp nào cho tập tính này và lũ quét có thể rải rác xương từ các cá thể khác nhau và đưa chúng đến gần nhau.
The accident happened in fourth grade , when a neighbor boy picked up a hunk of concrete and heaved the mass through the side of my face .
Tai nạn xảy ra vào năm tôi học lớp bốn , khi cậu bé hàng xóm nhặt một miếng bê-tông to và ném khối đồ sộ ấy qua bên mặt của tôi .
A flash of memory, and he saw himself trying to pick up her little red book the day he’d met her.
Lóe lên trong trí nhớ, anh thấy bản thân anh cố lấy quyển sách nhỏ màu đỏ vào ngày anh gặp cô.
This makes order picking one of the most controlled logistic processes.
Điều này làm cho thứ tự chọn một trong các quy trình logistic được kiểm soát nhất.
Thanks for picking me up, brother.
Cám ơn chú đã đến đón anh.
No, picking up my diploma at Guidance and getting out.
Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó.
To pick from a list of photos, videos, and apps that you haven't used recently:
Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây:
We got a bone to pick with you.
Chúng tôi cần nói chuyện với ông.
His first summer job was playing trumpet at a children's church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school.
Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đào và đào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pick

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.