bankovnictví trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bankovnictví trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bankovnictví trong Tiếng Séc.

Từ bankovnictví trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngân hàng, nhà băng, 銀行, sự nướng, sự nung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bankovnictví

ngân hàng

nhà băng

銀行

sự nướng

(baking)

sự nung

(baking)

Xem thêm ví dụ

Zamysleme se nad fast foody, farmakoprůmyslem, bankovnictvím.
Bạn biết đấy, nghĩ đến ngành công nghiệp thực phẩm ăn liền, ngành dược, ngành ngân hàng.
Postup provedení bankovní platby se liší podle toho, zda platíte prostřednictvím bankomatu, webových stránek, internetovým bankovnictvím nebo na přepážce pro hotovostní platby.
Các bước thanh toán khác nhau, tùy thuộc vào việc bạn thanh toán bằng ATM, trang web, dịch vụ ngân hàng trực tuyến của ngân hàng hoặc tại một trong các quầy giao dịch cho thanh toán bằng tiền mặt.
Tehdejší všeobecná shoda ekonomů nad výhodami deregulace vedla k ukončení řady regulací z období Nového údělu, například v oblasti dopravy, bankovnictví a telekomunikací.
Vì các kinh tế gia đồng ý về sự khôn ngoan của việc xóa bỏ luật lệ ràng buộc kinh tế nên nhiều luật lệ ràng buộc của thời New Deal bị chấm dứt, thí dụ như trong giao thông, ngân hàng và viễn thông.
Dne 1. března 1933 vypovídal plukovník Arthur Hazelton Carter, předseda Společnosti autorizovaných veřejných auditorů státu New York a vedoucí partner společnosti Haskins & Sells, před Výborem pro bankovnictví a měnovou politiku Kongresu USA.
Vào ngày 1 tháng 3 năm 1933, Đại tá Arthur Hazelton Carter, Chủ tịch Hiệp hội Kiểm toán viên Hành nghề tại New York và là thành viên quản lý của Haskins & Sells, đã làm chứng trước Ủy ban Thượng viện Hoa Kỳ về Ngân hàng và Tiền tệ.
Téměř bez povšimnutí se stalo staré nudné bankovnictví lídrem průmyslu.
Ai ngờ ngành kinh tế số 1 của Mỹ giờ lại là cái ngành ngân hàng.
Bankovnictví je typ podnikání, který je téměř výhradně založen na finančních transakcích.
Ngân hàng thương mại là một tổ chức kinh doanh dựa gần như toàn bộ hoạt động của mình trên cơ sở của các giao dịch tài chính.
Bankovnictví.
Ngân hàng.
Na konci devadesátých let se ve světě investic a bankovnictví kladl důraz na etiku.
Cuối những năm 90, có sự thúc đẩy mạnh mẽ thực hành đạo đức trong thế giới đầu tư và ngân hàng.
Ropa, bankovnictví.
Dầu, ngân hàng, gần như tất cả.
Bankovnictví nebývalo vždy to, o čem dnes čteme v novinách.
Hoạt đông ngân hàng không phải lúc nào cũng giống như những gì chúng ta đọc được trên báo ngày nay.
Tito chlápci vydělali své mění online, ale vydělali je prostřednictvím nelegálním prostředků, použitím věcí jako jsou bankovní trojany, sloužící k ukradení peněz z bankovních účtů, během toho, co pracujeme s online bankovnictvím, nebo pomocí keyloggerů, které sbírají informace o našich kreditních kartách, během toho, co nakupujeme přes internet na nakažených počítačích.
Họ tìm kiếm sự giàu có từ hoạt động trên mạng, thông qua các cách thức bất hợp pháp như việc sử dụng các trojans tấn công hệ thống ngân hàng để lấy cắp tiền từ tài khoản của chúng ta khi chúng ta thực hiện các giao dịch trực tuyến hoặc với các phần mềm ghi lại thao tác bàn phím giúp họ có được thông tin thẻ tín dụng khi chúng ta mua hàng trực tuyến từ những máy tính bị lây nhiễm.
Vaše Bitcoiny jsou uloženy v elektronické peněžence, která je velmi podobná běžnému online bankovnictví.
Bitcoin của bạn được lưu trữ trong ví điện tử của bạn tương tự như khi bạn sử dụng ngân hàng trực tuyến.
Získejte přístup zdarma, online bankovnictví a mnoho víc. s bankou FBWDC.
Hãy lấy hóa đơn, mua hàng trên mạng tự do và nhiều hơn nữa với Ngân hàng Liên bang của thành phố Washington.
Nepoužívám internetový bankovnictví.
Tôi không sử dụng ngân hàng điện tử
A to vše o tom okolí, dokonce i od srpna v Londýně a země bankovnictví
Tất cả về khu phố đó, thậm chí từ London tháng Tám và Quốc gia Ngân hàng
Goldman Sachs (celým názvem The Goldman Sachs Group, Inc.) je globální investičně bankovní společnost, která podniká v cenných papírech, investičním bankovnictví, řízení investic a dalších finančních službách, zejména s institucionárními klienty.
The Goldman Sachs Group, Inc. là một ngân hàng đầu tư đa quốc gia, tham gia vào các nghiệp vụ ngân hàng đầu tư, chứng khoán, quản lý đầu tư, và các dịch vụ tài chính khác với khách hàng chủ yếu là các tổ chức.
Možná vás překvapí, že jedna z těch prací, do kterých by vás pobídl, pokud na to máte schopnosti a charakter, je bankovnictví a finance.
Nhưng bạn có thể ngạc nhiên khi biết rằng một trong số các nghề nghiệp mà anh khuyến khích mọi người quan tâm, nếu họ có khả năng và tố chất phù hợp, là lĩnh vực ngân hàng và tài chính.
Online bankovnictví
Ngân hàng trực tuyến
Říkal jsem ti, že dělám v bankovnictví.
Mình đã nói với cậu mình làm trong ngân hàng.
No, možností je spousta, jako třeba bankovní trojské koně, které vám začnou krást peníze z vašeho online bankovního účtu, když se přihlásíte do online bankovnictví, nebo " keyloggers ".
Có nhiều cách, chẳng hạn như trojan cho ngân hàng sẽ ăn cắp tiền từ tài khoản ngân hàng trực tuyến của bạn khi mà bạn lên tài khoản trức tuyến, hoặc keyloggers.
Kvůli práci v bankovnictví se rodina přestěhovala na několik let zpět do Argentiny a pak do České republiky a do Sultanátu Omán.
Sự nghiệp về ngân hàng của ông mang gia đình của ông trở lại Argentina trong một vài năm và sau đó đến Cộng Hòa Séc và đến Vương Quốc Hồi Giáo Oman.
Nedávno jsem debatoval o bankovnictví.
Gần đây tôi đã thử làm điều này và bàn về ngân hàng.
No, možností je spousta, jako třeba bankovní trojské koně, které vám začnou krást peníze z vašeho online bankovního účtu, když se přihlásíte do online bankovnictví, nebo "keyloggers".
Có nhiều cách, chẳng hạn như trojan cho ngân hàng sẽ ăn cắp tiền từ tài khoản ngân hàng trực tuyến của bạn khi mà bạn lên tài khoản trức tuyến, hoặc keyloggers.
Pro své účty, zejména pro ty důležité, jako je e‐mailový účet nebo účet pro elektronické bankovnictví, používejte různá hesla.
Hãy sử dụng mật khẩu khác nhau cho mỗi tài khoản quan trọng của bạn, như tài khoản email và tài khoản ngân hàng trực tuyến.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bankovnictví trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.