banqueta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banqueta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banqueta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ banqueta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vỉa hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banqueta

vỉa hè

noun

Xem thêm ví dụ

(Gálatas 6:10.) Algunos novios han preferido invitar a sus conocidos mundanos y parientes incrédulos al discurso de boda en lugar de convidarlos al banquete.
Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới.
Dejando a las grandes almas, a las grandes mentes, los libros hermosos que no puedo entender, me alegra ser pequeña porque sólo los niños, y los que son como ellos, serán admitidos al banquete celestial”.
Để lại cho những tâm hồn vĩ đại, những trí óc vị đại những cuốn sách to tát con không thể hiểu nổi, con vui mừng hớn về sự bé nhỏ của mình bởi vì "chỉ có trẻ nhỏ và những ai có đầu óc như vậy sẽ được nhận vào bữa tiệc thiên đàng".
Recordemos que Jesús asistió a un banquete de ese tipo.
Hãy nhớ là Chúa Giê-su đã dự một bữa tiệc cưới.
"¡Será un gran banquete!"
Rồi chúng ta đọc tài liệu, thảo luận, chúng ta sẽ có bữa tiệc potluck.
La Asamblea de Distrito “Maestros de la Palabra de Dios” fue un verdadero banquete espiritual.
Đại Hội Địa Hạt “Những người dạy Lời Đức Chúa Trời” quả thật là một bữa tiệc thiêng liêng thịnh soạn mà chúng ta được hưởng!
Dile que si coopera, lo protegeremos y tendrá un lugar en el banquete.
Hợp tác, chúng tôi sẽ bảo vệ người của anh và cho họ một chỗ trong bữa tiệc.
Nadie la ha visto desde el banquete.
Ko ai thấy cô ta sau bữa tiệc.
18 El motivo tras algunos banquetes muy grandes ha sido el deseo de emular a otros o superarlos.
18 Động-lực thúc đẩy một số người làm tiệc cưới thật lớn là muốn cố làm cho bằng hay hơn các đám cưới khác.
El texto no dice que el banquete durara todo ese tiempo, pero sí dice que el rey mostró a los oficiales las riquezas y el esplendor de su reino durante ciento ochenta días.
Lời tường thuật không nói bữa tiệc kéo dài như thế nhưng nói là vua bày tỏ cho các quan thấy sự giàu có sang trọng của nước trong 180 ngày.
(Daniel 5:10-12.) Podemos sentir el silencio que reinó en la sala del banquete mientras Daniel, cumpliendo con la solicitud del rey Belsasar, procedía a interpretar aquellas misteriosas palabras al emperador y a los grandes de la tercera potencia mundial de la historia bíblica.
Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe.
El Señor del tiempo, Jehová, había numerado los días del reinado de Babilonia como potencia mundial, y su fin estaba más cerca de lo que cualquiera de los presentes en el banquete de Belsasar pudiera imaginar.
(Giê-rê-mi 29:10) Đức Giê-hô-va, Đấng ấn định thời giờ toàn hảo, đã đếm các ngày cai trị của cường quốc Ba-by-lôn, và sự kết liễu đã gần hơn bất cứ người nào trong bữa tiệc của Bên-xát-sa tưởng.
13 En ese momento crucial, la propia reina, probablemente la reina madre, entró en la sala del banquete.
13 Vào giây phút quan trọng này, chính hoàng hậu—có lẽ là hoàng thái hậu—đi vào phòng tiệc.
Tenemos un banquete insignificante tontería hacia. -- ¿Es e'en así? ¿Por qué entonces, les agradezco a todos;
Chúng tôi có một bữa tiệc tầm thường ngu ngốc đối với. -- Có e'en như vậy? tại sao sau đó, tôi cảm ơn tất cả các bạn;
Un pariente incrédulo que asistió a uno de tales banquetes en África del Sur dijo: “No sabía que los Testigos celebraban bodas tan amenas.
Một người không phải là Nhân-chứng Giê-hô-va khi đến tham-dự tiệc cưới của tín-đồ đấng Christ tại Nam-Phi đã tuyên bố: “Tôi không ngờ các Nhân-chứng Giê-hô-va lại có những tiệc cưới vui-vẻ lành mạnh như thế.
¡ Y ahora nos daremos un banquete!
Và bây giờ, bây giờ là buổi tiệc!
Los que se sientan tentados a hacerlo deberían preguntarse: “¿No demostraría falta de amor a los recién casados el que fuera al banquete sin invitación?
Những người không được mời nhưng rất muốn đến, nên tự hỏi: ‘Liệu việc tôi đến dự tiệc cưới này có cho thấy tôi thiếu tình yêu thương đối với đôi tân hôn không?
Se puede ver fácilmente evidencia de ello en el modo como muchas ven los banquetes o recepciones de bodas, y cómo se comportan en ellos*.
Điều này có thể thấy được một cách dễ dàng qua quan-điểm của nhiều người về các tiệc cưới hay các buổi tiếp tân, và qua hành-động của họ tại đấy.
Sin embargo, dése cuenta: podemos morir de hambre en un banquete.
Nhưng hãy nghĩ về điều này: Chúng ta có thể chết đói tại một buổi tiệc!
Después les dice: “Ahora saquen un poco y llévenselo al director del banquete” (Juan 2:7, 8).
Rồi ngài truyền: “Giờ hãy múc một ít đem cho người quản tiệc”.—Giăng 2:7, 8.
Tengo que regresar al banquete, Minerva, he de comunicarles unas cuantas cosas.
— Tôi phải quay lại bữa tiệc, cô McGonagall, tôi phải thông báo vài điều cầu lưu ý.
Bien, el banquete estará listo a tiempo.
Được rồi, bữa tiệc vẫn sẽ bắt đầu đúng giờ.
Proverbios 15:15 dice que “todos los días del afligido son malos; pero el que es bueno [o alegre] de corazón tiene un banquete constantemente”.
Châm ngôn 15:15 nói: “Chuỗi ngày của người buồn phiền đều là xấu cả, nhưng người có lòng hớn hở dự tiệc luôn luôn”.
Luego se sienta en el borde de la mesa de trabajo, apoyando sus botas de montaña en una banqueta de laboratorio.
Ông ngồi ghếch lên mặt bàn, treo đôi giầy cao cổ của mình quanh một chiếc ghế trong phòng thí nghiệm.
En bodas modernas, la novia generalmente elige el rojo (siguiendo la tradición china) o el blanco (más Occidental) para la boda, pero la mayoría vestirá el atuendo tradicional rojo para su banquete de boda formal.
Đám cưới ngày nay ở Đài Loan các cô dâu thường chọn lụa màu đỏ (theo truyền thống Trung Quốc) hoặc màu trắng (theo phương Tây) làm chất liệu may áo cưới, nhưng hầu hết sẽ mặc quần áo màu đỏ truyền thống vào tiệc cưới chính.
El banquete de bodas se convirtió en un funeral
Tiệc cưới biến thành tiệc tang

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banqueta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.