bañera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bañera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bañera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bañera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bồn tắm, Bồn tắm, sự tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bañera

bồn tắm

noun

Entonces, vi los pantalones ensangrentados en la bañera.
Sau đó, tôi nhìn thấy cái quần nhuốm máu trong bồn tắm.

Bồn tắm

noun

Entonces, vi los pantalones ensangrentados en la bañera.
Sau đó, tôi nhìn thấy cái quần nhuốm máu trong bồn tắm.

sự tắm

noun

Xem thêm ví dụ

Por la mañana intenté no mirar la bañera.
Sáng ra, tôi cố không nhìn vào cái bồn tắm.
Un hermano pronunció un breve discurso, y nos bautizamos en casa dentro de una bañera grande de madera.
Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ.
Una falsa Ofelia ahogada en la bañera.
Một Ophelia giả mạo chết chìm trong bồn tắm.
¡ Quiero bañarme siempre en tu bañera!
Em muốn suốt đời tắm trong bồn của anh.
¡Pasé esa semana durmiendo en su bañera! Aun así, espiritualmente hablando, para los dos fueron unos días fantásticos.
Trong tuần đó, tôi ngủ trong bồn tắm. Dù vậy, đó quả là tuần lễ đầy khích lệ cho cả hai chúng tôi!
Sé que no te caíste en Ia bañera.
Tôi biết không té ngã, Minny.
Vamos a la bañera.
Hãy vào bồn tắm đi.
El procesado de las películas consumía un tiempo y recursos considerables, con individuos usando sus bañeras para lavar la película cuando las instalaciones de procesado (a menudo ligadas al crimen organizado) no estaban disponibles.
Việc xử lý phim mất nhiều thời gian và nguồn lực, thậm chí dùng bồn tắm để rửa phim khi không có chỗ xử lý chuyên dụng (do người tổ chức làm phim thường là các tổ chức tội phạm).
Respetable profesor de matemáticas estudia figura en una bañera.
Một giáo sư toán sốt sắng nghiên cứu các con số trong khi tắm.
Al final les di lástima, así que me desnudaron llenaron la bañera de champán y me echaron dentro.
Cuối cùng, họ thấy thương hại tôi, nên họ cởi đồ tôi ra họ đổ sâm-banh đầy bồn tắm và họ bỏ tôi vô.
Llena la bañera antes de que perdamos presión.
Con đi mở nước đầy thùng trước khi mất đi.
Métete en la bañera.
Vào bồn tắm đi.
Es una bañera para dos.
Đó là một cái bồn tắm dành cho hai người.
En nuestra bañera.
Trong bồn tắm của ta.
Hay otra bañera.
Còn bồn tắm khác đấy.
Entonces, vi los pantalones ensangrentados en la bañera.
Sau đó, tôi nhìn thấy cái quần nhuốm máu trong bồn tắm.
Amplios espacios en lugar de la bañera aislada.
Không gian mở rộng thay vì bồn tắm cách biệt.
Hubiese sido elegante, tendida en la bañera, tomando champán.
Chuyện đó sẽ khoan khoái lắm, nằm trong bồn tắm, uống sâm-banh.
El 11 de septiembre de 1978, más o menos un año después de empezar el curso bíblico, me bauticé como testigo de Jehová en la bañera de mi apartamento.
Vào ngày 11 tháng 9 năm 1978, sau khoảng một năm học Kinh Thánh, tôi được làm báp-têm trong bồn tắm ngay tại nhà mình.
Arquímedes se dio cuenta de que el nivel del agua de la bañera subía y se desbordaba al sumergirse en ella.
Archimedes đã nhận thấy rằng mức nước trong bồn tắm tăng. và tràn ra ngoài khi ông đắm mình vào bồn tắm.
A quien está tan cautivado... le gustaría más que tu siempre te bañaras en su bañera.
Ai mà bị trúng bùa rồi thì sẽ vô cùng thích nếu em cứ mãi mãi tắm trong bồn của hắn.
Ella me ponía en la bañera para rezar.
Bà ấy sẽ... đưa anh vào phòng tắm để cầu nguyện.
Es como una enorme bañera.
Nó giống như một cái bồn tắm khổng lồ.
(Risas) Y otra persona escribió: “Yo llenaría una bañera grande con el dinero y entraría en ella a fumarme un cigarro grande y a beber una copa de champán”.
và một ngôi nhà nhỏ ở trên đỉnh núi." (cười) Và một người khác thì viết, "Tôi sẽ đổ đầy tiền vào bồn tắm rồi ngồi vào trong đó trong khi đang hút một điếu xì gà thật to và uống một ly sam panh."
¿En la bañera?
Trong bốn tắm này?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bañera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.