baño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ baño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, buồng tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baño

nhà vệ sinh

noun (Habitación equipada con un inodoro para orinar y defecar.)

Tengo que ir al baño para echar un cloro.
Tôi cần vào nhà vệ sinh để giải tỏa.

phòng vệ sinh

noun (Habitación equipada con un inodoro para orinar y defecar.)

Más tarde, los chicos estaban limpiando los espejos del baño juntos.
Sau đó hai cậu bé cùng nhau lau các tấm gương trong phòng vệ sinh.

buồng tắm

noun

Tenemos una habitación doble con baño, ¡ y con una puerta que funciona!
Chúng tôi có phòng đôi, có buồng tắm, và một cánh cửa hoạt động tốt.

Xem thêm ví dụ

En el baño.
Trong phòng tắm.
Cerca de la hora en que Beau se fue al baño.
Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh.
Un hotel de 2 estrellas puede tener habitaciones sencillas y precios económicos, mientras que un hotel de 4 estrellas puede tener decoración suntuosa, conserjes a disposición, servicio a la habitación las 24 horas y comodidades de lujo como batas de baño y minibares.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Antes de la próxima situación estresante de evaluación , durante 2 minutos, traten de hacer esto, en el ascensor, en el baño, en su escritorio a puerta cerrada.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
¿Qué tiene de malo hacer negocios en el baño?
Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh.
Mojado, toallas sucias en el piso del baño el servicio de habitación de la noche anterior oliendo a rayos.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Lo hace, y salgo agradecida pero absolutamente mortificada, y espero que no note que salí del baño sin lavarme las manos.
Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay.
O quizá eres la única que quiso ir al baño".
Hoặc có thể cô là người duy nhất đã phải đi vệ sinh."
Tienes que usar el baño, todo el mundo te ve.
Chúng mày dùng nhà tắm, tất cả mọi người nhìn thấy chúng mày.
¿Dónde está el baño?
Nina, nhà tắm ở đâu?
Sino de que tu madre diciendote que puedes darte un baño antes o después de la cena.
Đây là việc mẹ của ông nói với ông, ông có thể tắm trước hoặc sau khi ăn.
Incluso hay libros en el baño.
Có cả sách trong nhà tắm nữa.
Entra al baño.
Vào nhà vệ sinh.
¿Y la cortina del baño?
Cậu bỏ cái màn phòng tắm rồi à?
Estaba en el baño.
Em vừa trong phòng tắm.
Todo el agua de este baño sale por este caño que pasa bajo el piso.
Nước chảy hết qua ống này dưới sàn.
¿Tengo tiempo de ir al baño?
Có đủ thời gian để tớ đi vệ sinh không?
Tomaré un baño.
Tôi định đi tắm.
Cuando un supervisor viene a visitar el salón de clases, él o ella no solo comprueba la construcción del baño, sino también la calidad de la enseñanza.
Khi thanh tra đến thăm lớp, thanh tra không chỉ kiểm tra hệ thống toilet mà còn chất lượng dạy.
Nos peinaremos y maquillaremos en el baño.
Chúng tớ sẽ làm tóc và trang điểm trong phòng tắm.
Estoy en el baño de Elizabeth.
Tớ đang ở trong phòng tắm của Elizabeth.
Tomó un baño.
Bà vừa tắm.
El baño está al final del pasillo.
Nhớ đừng mở cửa sổ.
Estamos en un baño demasiado iluminado mirándonos en el espejo, limpiándonos los dientes.
Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng.
En alguna ocasión, uno de los guardias lanzó una granada al baño de los prisioneros estando lleno de gente.
Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới baño

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.