poet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poet trong Tiếng Anh.

Từ poet trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà thơ, thi sĩ, thi nhân, Nhà thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poet

nhà thơ

noun (person who writes poems)

Shakespeare is the greatest poet that England has produced.
Shakespeare là nhà thơ vĩ đại nhất mà nước Anh có được.

thi sĩ

noun (person who writes poems)

The poets sing your battle praises in the halls.
Các thi sĩ hát bài hát ca ngợi chiến công của ngài trong các đại sảnh.

thi nhân

noun

Some think of it as the haunt of poets, painters, and philosophers.
Một số người nghĩ đến thành phố đó như là nơi thường lui tới của các thi nhân, họa sĩ và triết gia.

Nhà thơ

noun (person who writes and publishes poetry)

Shakespeare is the greatest poet that England has produced.
Shakespeare là nhà thơ vĩ đại nhất mà nước Anh có được.

Xem thêm ví dụ

In both I could feel the call of the poet to “[slip] the surly bonds of Earth and [dance] the skies on laughter-silvered wings.” 3
Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3
The Greek poets of the Late Antique period: Nonnus, Antoninus Liberalis, and Quintus Smyrnaeus.
Các nhà thơ Hy Lạp của Hậu kỳ Cổ đại: Nonnus, Antoninus Liberalis, và Quintus Smyrnaeus.
The poet Horace wrote an ode in his honour, and he was praised by the Roman historian Marcus Velleius Paterculus as "vir demerendis hominibus genitus".
Nhà thơ Horace đã viết một ca khúc để vinh danh ông, và ông được các nhà sử học La Mã như Marcus Velleius Paterculus ca ngợi bởi là "vir demerendis hominibus genitus".
A poet is respected everywhere."
Một nhà thơ được tôn thờ ở khắp nơi."
“My dear fellow,” said Athos, “you are certainly the most well-mounted poet in France and Navarre!”
- Bạn thân mến, Athos nói - thế thì cậu chắc chắn là nhà thơ cao giá nhất nước Pháp và xứ Nava rồi.
The Declaration was also signed by Lee Edwards (Chairman of the Victims of Communism Memorial Foundation), Asparoukh Panov (Vice-President of the Liberal International), poet and civil rights activist Natalya Gorbanevskaya, philosopher André Glucksmann, and former Yugoslav dissident Ljubo Sirc.
Bản tuyên ngôn cũng được ký bởi Lee Edwards (Giám đốc Quỹ tưởng niệm nạn nhân Cộng sản), Asparoukh Panov (phó chủ tịch Liberal International), thi sĩnhà tranh đấu nhân quyền Natalya Gorbanevskaya, triết gia André Glucksmann, nhà bất đồng chính kiến Nam Tư Ljubo Sirc.
Those words of a 19th-century poet call attention to an insidious danger: the misuse of power.
Những lời này của một nữ thi sĩ thế kỷ 19 lưu ý đến mối nguy cơ tiềm ẩn: sự lạm quyền.
A mnemonic device used by ancient Greek orators was the method of loci, or the location method, first described by Greek poet Simonides of Ceos in 477 B.C.E.
Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos.
In July of the same year, she released a song titled #LEH in a collaboration with her friend, author and rapper Kanwer Singh, who is known by the pseudonym "Humble the Poet".
Vào tháng 7 cùng năm đó, cô phát hành bài hát có tựa đề là #LEH, hợp tác cùng với người bạn là tác giả và rapper Kanwer Singh, được biết tới qua biệt danh "Humble the Poet".
Alicia Borinsky (born in Buenos Aires), is a US-based Argentine novelist, poet and literary critic.
Alicia Borinsky (sinh ra ở Buenos Aires), là một nhà văn, nhà thơnhà phê bình văn học người Mỹ gốc Argentina.
Or can't you tie a tie, you old working-class poet?
Em nghi ngờ anh không thể tự làm được điều đó.
Professor Clara Passafari de Gutiérrez (20 March 1930 – 1994) was an Argentine ethnologist, anthropologist, writer and poet.
Clara Passafari de Gutiérrez (20 tháng 3 năm 1930 - 1994) là một nhà dân tộc học, nhà nhân chủng học, nhà văn và nhà thơ người Argentina.
“THE only way to have a friend is to be one,” wrote Emerson, the American poet.
Thi sĩ Emerson người Mỹ viết: “Muốn có một người bạn tốt chỉ có cách chính mình là một người bạn tốt trước đã”.
The rugged outlines of the islands, which have a smattering of tiny, white houses gleaming in the sunlight, inspired one poet to liken them to “stone horses with rampant manes.”
Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”.
Cocteau is best known for his novel Les Enfants Terribles (1929), and the films The Blood of a Poet (1930), Les Parents Terribles (1948), Beauty and the Beast (1946) and Orpheus (1949).
Cocteau nổi tiếng về quyển tiểu thuyết Les Enfants Terribles (1929), cùng các phim Le sang d’un poète (1930), Les Parents Terribles (1948), La belle et la bête (1946) và Orphée (1949).
How'd the poet like to see a bit of general practice?
Nhà thơ có muốn chứng kiến tôi hành nghề một chút không?
Among the hundreds of invited guests were people from many countries who suffered hardships under Communist regimes, such as Vietnamese poet Nguyen Chi Thien, Chinese political prisoner Harry Wu, Lithuanian anti-communist journalist Nijolė Sadūnaitė and others.
Trong số hàng trăm khách mời thuộc các quốc gia từng và đang theo chính thể cộng sản, có nhiều người được cho là nạn nhân trực tiếp của những chính thể theo chủ nghĩa cộng sản, như nhà thơ người Việt Nguyễn Chí Thiện, tù nhân chính trị Trung Hoa Harry Wu, nhà báo chống cộng Litva Nijolė Sadūnaitė và nhiều người khác.
After his retirement, C. Raunkiær made numerical studies of plants and flora in the literature ("The flora and the heathland poets", "The dandelion in Danish poetry", "Plants in the psalms").
Sau khi nghỉ hưu, C. Raunkiær viết một số tác phẩm văn học về thực vật ("The flora and the heathland poets", "The dandelion in Danish poetry", "Plants in the psalms").
A great poet has reached kung fu.
Một thi sĩ đã có thể chạm tới kung fu.
And the poet tells him what to do.
Nhà thơ đã nói cho ông ấy biết phải làm gì.
Additionally, it is the birthplace of Korean poet Yeongrang Kim Yun-sik, famous for his work in the 1930s and 1940s in the Jeolla dialect.
Ngoài ra, đây cũng là nơi sinh của nhà thơ Yeongrang Kim Yun-sik, nổi tiếng với các tác phẩm bằng phương ngữ Jeolla thập niên 1930 và 1940.
The poet captured the real significance of the search for truth when he wrote these immortal lines:
Nhà thơ đã đạt được ý nghĩa thật sự của công cuộc tìm kiếm lẽ thật khi ông viết những câu thơ bất hủ này:
The community was named after Lord Byron, the British Romantic poet.
Nó được đặt theo tên Lord Byron, nhà thơ lãng mạn British.
Josef Čapek (Czech pronunciation: ; 23 March 1887 – April 1945) was a Czech artist who was best known as a painter, but who was also noted as a writer and a poet.
Josef Čapek (Phát âm tiếng Séc: ; 23 tháng 3 năm 1887 – Tháng 4, 1945) là một nghệ sỹ người Séc là một họa sĩ lừng danh, nhưng cũng được biết đến như là một nhà văn và một nhà thơ tài năng.
Sunthorn Phu - Thailand's Greatest Poet at the Wayback Machine (archived October 27, 2009) (in Thai) The Statue of Sunthorn Phu in Rayong Province
Sunthorn Phu - Nhà thơ vĩ đại nhất Thái Lan (tiếng Thái) The Statue of Sunthorn Phu in Rayong Province

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới poet

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.