barrage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barrage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barrage trong Tiếng Anh.

Từ barrage trong Tiếng Anh có các nghĩa là đập nước, đập, cản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barrage

đập nước

verb

However, opening one can launch a barrage of immoral images that is difficult to stop.
Tuy nhiên, khi mở một thư ra, thì hình ảnh vô luân như đập nước đổ ào ra khó chặn lại được.

đập

noun

However, opening one can launch a barrage of immoral images that is difficult to stop.
Tuy nhiên, khi mở một thư ra, thì hình ảnh vô luân như đập nước đổ ào ra khó chặn lại được.

cản

noun

Xem thêm ví dụ

Now it may look like a tasty morsel, or a pig's head with wings -- ( Laughter ) but if it's attacked, it puts out a barrage of light -- in fact, a barrage of photon torpedoes.
Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon.
This forced the battleships to fall back to either Malta or Bizerte to cover the Otranto Barrage.
Vụ tấn công này đã buộc các thiết giáp hạm phải rút lui về Malta hay Bizerte để bảo vệ cho cuộc phong tỏa Otranto.
On 5 April the Hudson gained credit for her second Japanese submarine, when a 6-hour attack with six barrages of depth charges resulted in the sinking of the RO-49 off Okinawa.
Vào ngày 5 tháng 4, nó ghi thêm chiến công tiêu diệt chiếc tàu ngầm thứ hai trong chiến tranh, khi sau sáu giờ truy đuổi và sáu lượt tấn công bằng mìn sâu đã đánh chìm được chiếc RO-49 ngoài khơi Okinawa.
All four ships were deployed to the Mediterranean Sea for the entirety of World War I, spending most of their time escorting French troop convoys from North Africa and covering the Otranto Barrage.
Cả bốn chiếc đều đã được bố trí đến Địa Trung Hải trong suốt Thế Chiến I, trải qua hầu hết thời gian nhằm hộ tống các đoàn tàu vận tải chuyển quân của Pháp từ Bắc Phi và tiến hành cuộc phong tỏa Otranto.
"The Vietnamese government needs to end the ongoing barrage of cyber attacks originating from IP addresses in Vietnam, even if it means shutting down addresses that may have been hijacked by botnets and are being used fraudulently," Robertson said.
"Chính quyền Việt Nam cần chấm dứt sự dung túng hiện nay đối với các đợt tấn công vi tính khởi phát từ các địa chỉ IP từ Việt Nam, kể cả việc áp dụng biện pháp hủy bỏ các địa chỉ có thể đã bị bọ botnet xâm nhập và bị kẻ xấu điều khiển" ông Robertson nói.
While Western leaders and editorials have condemned North Korea 's artillery barrage of its southern neighbour on Tuesday , in China the response has been more muted .
Trong khi các bài xã luận và lãnh đạo Phương Tây lên án vụ Bắc Triều Tiên nã pháo vào người láng giềng phía nam của họ vào hôm thứ Ba , thì phản ứng ở Trung Quốc lại yếu hơn .
He had just let loose a barrage of false accusations against Charles T.
Ông vừa tuôn ra một tràng những lời xuyên tạc buộc tội Charles T.
Following the protests, President Maduro retweeted a tweet by a pro-government journalist joking about opposition protesters having to leap into the sewage-filled Guaire River in order to flee barrages of tear gas.
Sau các cuộc biểu tình, tổng thống Maduro trả lời tweet viết bởi một phóng viên thân chính quyền chế diễu những người biểu tình đối lập phải nhảy xuống sông Guaire chứa nước thải để trốn chạy hàng rào đạn hơi cay.
Fighting began with small arms exchanges and escalated into a Vietnamese barrage with heavy artillery and mortars.
Cuộc chiến đấu bắt đầu bằng các vũ khí hạng nhẹ và leo thang khi Việt Nam bắn trọng pháo và súng cối.
It is not uncommon to hear about abusive husbands, wives, or parents who “sentence” their family members to a constant barrage of verbal or physical abuse.
Chúng ta thường nghe nói về những người chồng, vợ hoặc cha mẹ thường xuyên mắng nhiếc hay đánh đập người trong gia đình.
Those who were lucky enough to clear the moat had to contend with an unceasing barrage from the 27 foot outer wall above.
Những kẻ may mắn vượt qua sẽ tiếp tục bị tấn công từ trên bờ thành cao hơn 8m.
On 15 November, whilst on patrol in the Adriatic, Quail struck a mine that had been part of a barrage laid by the German submarine U-453 on 25 October.
Vào ngày 15 tháng 11, đang khi tuần tra trong biển Adriatic, Quail trúng phải một quả mìn thuộc bãi mìn vốn do tàu ngầm U-boat U-453 rải vào ngày 25 tháng 10.
The population is inundated with a constant barrage of propaganda made up of historical facts and statistics manufactured in the Ministry of Truth.
Người dân bị nhấn chìm dưới sự tấn công liên tục của bộ sưu tập các sự kiện và số liệu lịch sử được sáng tác và tuyên truyền bởi Bộ Sự thật.
Lieutenant Colonel Walter E. Bare—the commander of the 167th Infantry—proposed an attack from that direction, where the defenses seemed least imposing, covered by a machine-gun barrage.
Trung tá Walter E. Bare - Tư lệnh Bộ binh 167 - đề xuất một cuộc tấn công từ hướng đó, nơi mà phòng thủ yếu nhất.
For example, casting and machining expertise at Beyer, Peacock and Company's locomotive works in Gorton was switched to bomb making; Dunlop's rubber works in Chorlton-on-Medlock made barrage balloons; and just outside the city in Trafford Park, engineers Metropolitan-Vickers made Avro Manchester and Avro Lancaster bombers and Ford built the Rolls-Royce Merlin engines to power them.
Chẳng hạn, đúc và gia công cơ khí tại các xưởng đầu máy xe lửa của Beyer, Peacock and Company tại Gorton được chuyển sang sản xuất bom; xưởng cao su của Dunlop tại Chorlton-on-Medlock sản xuất khí cầu chướng ngại; và ngay bên ngoài thành phố trong khu công nghiệp Trafford Park, các kỹ sư của hãng Metropolitan-Vickers tạo ra các loại máy bay ném bom Avro Manchester và Avro Lancaster, còn Ford tạo nên động cơ Rolls-Royce Merlin để cung cấp lực cho chúng.
After 1.5–2 minutes after one of the "barrages" six more thumps were heard, like cannon firing, but individual, loud and accompanied by tremors.
Sau 1,5 - 2 phút có thêm sáu tiếng nổ nữa, như những tiếng bắn đại bác, những rời rạc, và tiếp nối bởi những rung động.
Playing a barrage of moves does increase the chance of a blunder from the barrager as well, and the technique is inadvisable in a winning position where a player should focus on winning on the board.
Chơi một loạt các chiêu thức di chuyển cũng làm tăng cơ hội sai lầm của người phòng ngự, và kỹ thuật này không thể thực hiện được ở một vị trí chiến thắng, nơi người chơi nên tập trung vào chiến thắng trên bảng.
Well, pretty soon they were barraged with enraged letters, death threats, ban on the topic in a number of scientific journals, coming from irate left- handers and their advocates, and they were literally afraid to open their mail because of the venom and vituperation that they had inadvertently inspired.
Vâng, rất nhanh sau đó, họ đã bị chặn lại bằng những lá thư đầy tức giận những đe doạ chết người cấm chủ đề này trên một số tạp chí khoa học, đến từ những người thuận tay trái giận dữ và những người ủng hộ họ, và họ đã thực sự sợ mở thư của họ bởi những lời lẽ chua cay và phỉ báng rằng họ đã viết ra một cách vô tình.
When the opponent is in time trouble, Webb advocated the barrage technique which involves planning two or more moves ahead, and then playing them in rapid succession.
Khi đối thủ áp lực về thời gian, Webb đã ủng hộ kỹ thuật phòng ngự liên quan đến việc lên kế hoạch cho hai hay nhiều bước tiến, và sau đó chơi chúng nhanh chóng.
In 1974, the Farakka Barrage began diverting water into the Hooghly during the dry season so as to reduce the silting difficulties at Kolkata's port.
Năm 1974, đập Farakka bắt đầu chuyển hướng nước vào Hooghly trong mùa khô nhằm làm giảm khó khăn trong việc thông thương ở cảng Kolkata.
The four main hydroelectric generating stations currently operating in Egypt are the Aswan Low Dam, the Esna Dam, the Aswan High Dam, and the Naga Hamady Barrages.
Bốn trạm phát điện chính hiện đang hoạt động ở Ai Cập là đập thấp Aswan, đập Esna, Đập Cao Aswan, và Naga Hamady Barrages.
In the afternoon, in order to prepare the way for an attack on the Southern Fort, the gunboats Lynx and Vipère boldly crossed the river barrage.
Trong buổi chiều, để chuẩn tấn công pháo đài Nam, chiến hạm Lynx và Vipère vượt qua đập sông cách táo bạo.
In the weeks following the storming of the Russian White House, Yeltsin issued a barrage of presidential decrees intended to consolidate his position.
Trong những tuần sau sự kiện đánh chiếm Nhà Trắng, Yeltsin đã ban hành một loạt nghị định tổng thống với ý định củng cố quyền lực.
"The Great Los Angeles Air Raid" also known as "The Battle of Los Angeles" is the name given by contemporary sources to the imaginary enemy attack and subsequent anti-aircraft artillery barrage which took place from late 24 February to early 25 February 1942 over Los Angeles, California.
Trận Los Angeles, còn được gọi là Đại không kích Los Angeles là tên gọi được các nguồn tin đương thời đưa ra về kẻ thù tấn công được đồn đại và tiếp theo là một hàng rào pháo phòng không diễn ra từ cuối ngày 24 tháng 2 đến đầu ngày 25 tháng 2 năm 1942 trên bầu trời Los Angeles, California.
Liverpool and fellow cruiser Neptune commenced firing at 15:22, eight minutes after Italian cruisers started their barrage at a range of 23,600 yards (13.4 mi).
Liverpool và Neptune nổ súng lúc 15 giờ 22 phút, tám phút sau khi các tàu tuần dương Ý dựng lên hàng rào hỏa lực ở khoảng cách 23.600 thước Anh (13,4 mi).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barrage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.