basil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ basil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basil trong Tiếng Anh.

Từ basil trong Tiếng Anh có các nghĩa là húng quế, húng, basan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ basil

húng quế

noun (An annual plant (Ocimum basilicum) of the Lamiaceae (or Labiate) family, grown as a herb and used in cooking to add flavor.)

Sprinkle with a dressing of olive oil and black pepper, and garnish with basil leaves.
Rưới dầu ô liu và rắc tiêu lên, trang trí bằng vài lá húng quế.

húng

verb

Sprinkle with a dressing of olive oil and black pepper, and garnish with basil leaves.
Rưới dầu ô liu và rắc tiêu lên, trang trí bằng vài lá húng quế.

basan

verb

Xem thêm ví dụ

While Michael carried on his relationship with Ingerina, Basil was kept satisfied with the emperor's sister Thekla, whom her brother retrieved from a monastery.
Trong khi Mikhael tiếp tục mối quan hệ với Ingerina, Basileios vẫn làm hài lòng cô em gái của hoàng đế Thekla mà Mikhael vừa đưa ra khỏi tu viện.
On August 29, 886, Basil died in a hunting accident, though he claimed on his deathbed that there was an assassination attempt in which Leo was possibly involved.
Ngày 29 tháng 8 năm 886, Basileios từ trần trong một vụ tai nạn đi săn, mặc dù ông đã tuyên bố ngay phút lâm chung rằng đã có một nỗ lực ám sát mà Leon có khả năng dính líu đến.
Hello, Basil.
Chào anh, Basil.
Basil tells me you've been a naughty girl.
Ta đã được báo trước rằng cháu là một cô gái hư hỏng.
By 1067, the Turks had been making incursions at will into Mesopotamia, Melitene, Syria, Cilicia, and Cappadocia, culminating with the sack of Caesarea and the plundering of the Church of St Basil.
Đến năm 1067, người Thổ đã lần lượt xâm lấn vào các xứ Lưỡng Hà, Melitene, Syria, Cilicia và Cappadocia, lên đến đỉnh điểm là vụ đốt phá thành Caesarea và cướp bóc nhà thờ St Basil.
Heirloom tomatoes, purple basil, white cucumbers, wild persian grasses.
Cà chua " gia truyền ", rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư.
" I know you don't, " Basil answered.
" Tôi biết bạn không ", Basil trả lời.
Yes, we did, Basil, but you sent too much.
Có, chúng tôi nhận được rồi, nhưng anh gửi nhiều quá.
No, not at all, Basil.
Không, không sao đâu, Basil.
The legislative reform may have been partly inspired by hardship caused by the famine of 927 and the subsequent semi-popular revolt of Basil the Copper Hand.
Việc cải cách quyền lập pháp có thể đã lấy cảm hứng từ một phần do khó khăn gây nên bởi nạn đói năm 927 và các cuộc nổi dậy nho nhỏ tiếp theo của Basileios Tay Đồng.
Along with the brothers Basil the Great and Gregory of Nyssa, he is known as one of the Cappadocian Fathers.
Cùng với hai anh em Basiliô Cả và Grêgôriô thành Nyssa, ông được biết đến là Giáo phụ miền Cappadocia.
All the local schools have joined together, even St Basil' s
Tất cả các trường đã cùng phối hợp... kể cả trường Thánh Basil
Unlike his older brother Leo VI the Wise, his paternity was not disputed between Basil I and Michael III because he was born years after the death of Michael.
Không giống như người anh trai Leon VI, cha của ông đã không dính vào vụ tranh giành ngôi báu giữa Basileios I và Mikhael III bởi vì ông được sinh ra sau khi Mikhael qua đời.
Rhodes attended the Bishop's Stortford Grammar School from the age of nine, but, as a sickly, asthmatic adolescent, he was taken out of grammar school in 1869 and, according to Basil Williams, "continued his studies under his father's eye (...).
Rhodes đã theo học trường tiểu học Bishop's Stortford từ khi 9 tuổi nhưng vì ốm yếu và bệnh hen suyễn mà ông phải thôi học vào năm 1869 và, theo Basil Williams,, ông "tiếp tục việc học của mình dưới sự giám sát của cha ông...
Catholic bishop Basil Butler concludes: “A divided Christianity is very ill indeed.”
Một giám mục Công giáo là Basil Butler kết luận: “Quả thật, đạo đấng Christ bị chia rẽ, tình trạng rất là bệnh hoạn” (The Church and Unity).
Basil married Zoe off to an insignificant official, and later almost had Leo blinded when he was accused of conspiring against him.
Basileios bèn gả Zoe cho một viên quan tầm thường và về sau suýt nữa thì bị Leon chọc mù mắt khi buộc tội ông này mưu phản.
However, Leo and Basil did not like each other; a relationship that only deteriorated after Eudokia's death, when Leo, unhappy with his marriage to Theophano, took up a mistress in the person of Zoe Zaoutzaina.
Tuy vậy, Leon và Basileios lại không ưa lẫn nhau; mối quan hệ giữa đôi bên chỉ xấu dần từ sau cái chết của Eudokia, khi Leon tỏ ra không hài lòng trong cuộc hôn nhân của mình với Theophano Martiniake, vẫn qua lại với tình nương Zoe Zaoutzaina.
The Bulgarians built ditches along the frontier and fortified many of the valleys and passes with walls and towers, especially the pass of Kleidion on the Struma River which Basil would need to pass through to reach the heart of Bulgaria.
Người Bulgaria đã xây dựng những con hào và mương dọc theo biên giới và tăng cường phòng thủ ở nhiều thung lũng bằng các bức tường và tháp canh, đặc biệt là ở Kleidion trên bờ sông Struma, nơi mà Basil sẽ cần phải vượt qua để đến được miền trung của Bulgaria.
Basil, what do we do now?
Basil, chúng ta làm gì bây giờ?
Once in power Basil soon showed that he intended to rule effectively and as early as his coronation he displayed an overt religiosity by formally dedicating his crown to Christ.
Một khi nắm được quyền hành trong tay, Basileios đã sớm cho thấy rằng ông có ý định trị vì một cách hiệu quả và sớm nhất là trong buổi lễ đăng quang, ông đã bày tỏ lòng mộ đạo công khai bằng việc chính thức dâng vương miện của mình cho Chúa Kitô.
Basil II also prepared carefully, assembling a large army of his own and taking his most experienced commanders, including the governor of Philippopolis (modern Plovdiv), Nicephorus Xiphias, who had conquered the old Bulgarian capitals Pliska and Preslav from Samuel in 1001.
Basileios II cũng đã chuẩn bị cẩn thận, trưng tập một đội quân lớn của riêng mình, trong đó bao hàm một số tướng lĩnh kinh nghiệm nhất của đế quốc như tổng đốc Philippopolis (hiện nay là thành phố Plovdiv), Xiphias Nikephorros, người đã chinh phục thủ đô Bulgaria cũ Pliska và Preslav từ Samuel trong năm 1001.
By 1005, Basil had regained control of Thessaly and parts of southern Macedonia.
Đến 1005, Basil đã lấy lại quyền kiểm soát tỉnh Thessalia và các vùng miền nam Macedonia.
You see, Basil is a gifted performer.
Basil là một ảo thuật gia tài năng.
In the words of Byzantine historian John Skylitzes: "The Emperor Basil II continued to invade Bulgaria each year and destroy and devastate everything on his way.
Theo sử gia Đông La Mã Ioannes Skylitzes: "Hoàng đế Basileios II tiếp tục tấn công Bulgaria mỗi năm và tiêu diệt hoặc tàn phá tất cả mọi thứ trên đường đi.
Romanos had already crowned as co-emperors his two sons Basil II and Constantine VIII.
Romanos đã phong đồng hoàng đế cho hai đứa con Basileios II và Konstantinos VIII.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.