Batalla de Kursk trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Batalla de Kursk trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Batalla de Kursk trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Batalla de Kursk trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Trận Vòng cung Kursk. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Batalla de Kursk

Trận Vòng cung Kursk

Xem thêm ví dụ

En 1943, cuando el Ejército Rojo se preparaba para la decisiva Batalla de Kursk, Krivoshéin recibió la jefatura del 3o Cuerpo Mecanizado, encuadrado dentro del 1st Guards Tank Army bajo el mando de Mijaíl Katukov y el Frente de Vorónezh al mando de Nikolái Vatutin.
Năm 1943 khi Hồng quân đang chuẩn bị cho trận đánh quyết định tại Kursk, Krivoshein được gọi ra chiến trường để nhận vị trí Tư lệnh Quân đoàn cơ giới hóa số 3, thuộc Tập đoàn xe tăng số 1 của tướng Mikhail Katukov và Phương diện quân Voronezh của tướng Nikolai Vatutin.
Para el 5 de julio, cuando comenzó la Batalla de Kursk, solo había 184 Panther operativas.
Vào ngày 5 tháng 7 năm 1943, trận Kursk chính thức bắt đầu với chỉ 184 chiếc Panther có thể hoạt động (16 chiếc khác bị hỏng đang chờ sửa chữa).
El 28 de marzo de 1943, Vatutin asumió el mando del Frente Vorónezh, preparándose para la Batalla de Kursk.
Ngày 28 tháng 3, Vatutin thay Golikov giữ chức Tư lệnh Phương diện quân Voronezh chuẩn bị cho Trận Kursk.
Le fue puesto el nombre de la ciudad rusa Kursk, donde se libró la batalla de tanques más grande de la historia, la Batalla de Kursk (1943).
Nó được đặt theo tên thành phố Kursk của Nga, nơi đã diễn ra trận đấu tăng lớn nhất trong lịch sử quân sự, Trận Kursk, diễn ra năm 1943.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Batalla de Kursk trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.