batido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ batido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ batido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là loại kem sưa, sinh tố, trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ batido

loại kem sưa

noun (Espesa bebida compuesta de leche y helados mezclados, a menudo con fruta, chocolate, u otro tipo de sabores.)

sinh tố

noun

Al regresar, se detuvieron en un café para tomar un batido.
Trên đường về, dừng lại ở một tiệm cà phê để uống sinh tố."

trộn

verb

Xem thêm ví dụ

IM: si no consigues leche batida en Citarella, no la conseguirás en ninguna otra parte.
IM: Cô không thể tìm thấy nước sữa ở Citarella; cô không thể tìm thấy nước sữa.
¿Sabes qué es una " batida " para los ornitólogos?
Ông biết thuật ngữ " twitching " của dân chơi chim, Jason.
La cereza es una partícula que se mueve en el campo de Higgs, el batido.
Trái sơ ri này là một hạt đang đi qua trường Higgs, ly shake này đây.
Y ahorro dinero porque tomo batidos todo el día.
Và tớ để dành tiền để ăn smoothies suốt ngày.
El jugo de naranja batido que pediste.
Đây là nước cam cậu muốn.
Con demasiada crema batida.
Bánh kem... kem khá một chút.
El momento más memorable de Robbie ha sido cuando ha batido el récord de tacos en una clase de lengua.
Như hai người biết, khoảnh khắc Robbie tỏa sáng là khi em lập kỷ lục chửi thề trong buổi học tiếng Anh lớp 8.
" Batido de vainilla ".
" Cho tôi Vanilla shake. "
Vale, vamos a empezar con un batido.
hãy bắt đầu với sữa lắc.
Tienen batidos de chocolate buenísimos.
Sữa chocolate của các ông rất ngon đó.
Sí, Tony, llévale unas papas fritas y un batido de frutilla.
Ừ, Tony, lấy cho nó ít khoai chiên và 1 ly nước dâu luôn nhé.
El batido le da a la cereza su masa ".
Ly shake sẽ cho trái sơ ri khối lượng của nó. "
La tía Allison bebió demasiado batido de chocolate.
Dì Allison uống nhiều sữa socola quá.
Los testigos de Jehová tienen amor entre sí y han ‘batido sus espadas en rejas de arado’
Các Nhân-chứng Giê-hô-va yêu-thương lẫn nhau trong vòng họ và đã “lấy gươm rèn lưỡi-liềm”
Puede que haya batido un récord de Tinder de sitios en los que hacerlo en una habitación.
Có lẽ tôi đã phá kỷ lục Tinder cho số kiểu chịch trong một căn phòng.
Sin embargo, las respiraciones grandes de aire fresco en bruto soplado sobre el brezo se llenó los pulmones con algo que era bueno para su cuerpo delgado y todo batido un poco de color rojo en sus mejillas y se iluminó sus ojos apagados cuando no sabía nada al respecto.
Tuy nhiên, hơi thở lớn thô không khí trong lành thổi qua các thạch đầy phổi của mình với một cái gì đó là tốt cho cơ thể mỏng của mình toàn bộ và đánh một số màu đỏ vào má và sáng mắt ngu si đần độn của mình khi cô không biết bất cứ điều gì về nó.
Después de decir que han ‘batido sus espadas en rejas de arado’, Miqueas 4:1-5 describe la prosperidad espiritual de ellos y la perspectiva que tienen de vivir para siempre en unidad en la Tierra.
Sau khi tả thế nào họ đã “lấy gươm rèn lưỡi cày”, Mi-chê 4:1-5 miêu tả tiếp sự phồn-thịnh về mặt thiêng-liêng và hy-vọng của họ để được sống đời đời trên đất này trong sự đoàn-kết.
Crema batida mi trasero.
Kem bông cái mông tôi ấy.
Y nunca en mi vida había yo aplicado esa definición de finito que yo sentía a bordo a cualquier cosa aparte de la navegación hasta que me bajé del barco en la línea de llegada con el récord batido.
và tôi chưa bao giờ liên hệ được khái niệm về sự hữu hạn mà tôi cảm nhận được trên thuyền với bất kì thứ gì khác. cho tới khi tôi bước xuống thuyền ở vạch về đích, phá vỡ kỉ lục.
Nathan Myhrvold: Están escuchando el batido de un ala de mosquito.
Nathan Myhrvold: Các bạn đang nghe thấy tiếng một con muỗi đập cánh.
Toda la tripulación consuman batidos con alto contenido calórico.
Toàn bộ phi hành đoàn, hãy dùng sữa lắc với hàm lượng calo cao.
¿Chocolate con crema doblemente batida?
Thêm một cốc cho tỉnh táo
20 Aconteció, pues, que no muchos días después de la batalla que emprendieron en la tierra de Zarahemla los lamanitas y amlicitas, otro ejército lamanita vino sobre el pueblo de Nefi, en el amismo lugar donde el primer ejército se había batido con los amlicitas.
20 Giờ đây chuyện rằng, chẳng bao lâu sau trận chiến tại xứ Gia Ra Hem La do dân La Man và dân Am Li Si đánh, thì lại có một đạo quân La Man khác đến đánh dân Nê Phi, tại acùng một nơi mà đạo quân đầu tiên đã gặp dân Am Li Si.
También tenemos que abstenernos de participar en su violencia, mientras vamos en pos de la paz, como los que han ‘batido sus espadas en rejas de arado’. (Isaías 2:2-4.)
Chúng ta cũng sẽ tránh tham gia vào các hành động hung bạo của nó và phải đeo đuổi hòa bình như những người đã “lấy gươm rèn lưỡi-cày” (Ê-sai 2:2-4).
Hazme un batido de banana.
Cho tôi món bánh chuối

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.