basura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ basura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ basura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rác, rác rưởi, Rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ basura

rác

noun

Abrí el cesto de la basura y recuperé el lienzo.
Tôi mở thùng rác và lấy ra tấm vải đó.

rác rưởi

noun

No puedes admitirlo porque eres un pedazo de basura.
Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.

Rác

noun (material inservible, no deseado y del que se tiene intención de deshacer)

No tires basura aquí.
Không được vứt rác ở đây.

Xem thêm ví dụ

Basura soviética.
Bọn Xô Viết bẩn thỉu.
No obstante, el oxígeno nunca se acaba y la atmósfera nunca se satura de “basura”.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
Sr. Interno, corte con esa basura aburrida y muéstrenos algo honesto.
Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi
No puedes admitirlo porque eres un pedazo de basura.
Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.
No necesito esta basura.
Anh không cần thứ đó
¿Quieres apagar esa basura?
Nè bạn, tắt cái thứ đó đi được không?
Sólo vamos por la basura.
Chúng tôi đến lấy rác.
El tío Hank lo mandó a la basura.
Chú Hank đã hạ hắn.
¿Nos centramos en los aspectos negativos de la personalidad de los demás, como el viajero que permite que un poco de basura abandonada por algún visitante desconsiderado le impida disfrutar de una bonita vista? (Compárese con Eclesiastés 7:16.)
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
Pienso que me responderían que no habría forma de que yo pudiera determinar cuál es mi basura y que ésta se ha reivindicado y enterrado hace mucho tiempo.
Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu.
□ Los cuartos de almacenaje, los baños y el guardarropa han de estar limpios y ordenados, y no han de contener materiales altamente inflamables, artículos personales ni basura.
□ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.
Arrojaron la vieja persiana en el lugar de recolección de basura.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác.
¿Qué querría hacer alguien con un viejo camión de basura?
Ai lại muốn ăn cắp trẻ hốt rác cũ kỷ?
Evitar la acumulación de basura o de artículos innecesarios
Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất
Uds. dos, sacan esto de aquí y eso de allá, y se hacen toda una historia en su cabeza y es basura.
Hai người đã kéo chuyện này sang chuyện khác, và bịa ra cả câu chuyện này, thật là vớ vẩn.
Bueno, yo digo: "¿Por qué crees que es basura?"
Tốt thôi, tôi hỏi rằng, "Sao các bạn không nghĩ nó thật ngớ ngẩn?"
McClane dice que hay unos camiones de basura llenos de oro.
McClane nói là có những chiếc xe tải chứa đầy vàng đi chạy trốn.
Queremos lo mejor, la mejor marca, no esta basura.
Chúng ta muốn loại thượng hạng, nhãn xanh đàng hoàng cơ.
Usted tirarlo a la basura.
Ném đi ngay.
¡ Ponlo en la basura!
Cứ bỏ vào thùng rác đi
La maltrataban, la empujaban y se burlaban de ella cuando iba a sus clases; algunos estudiantes inclusive le arrojaban basura.
Em ấy bị ngược đãi, xô đẩy, và chế giễu khi bước vào lớp học—thậm chí một số học sinh còn ném rác vào em ấy.
Eso por llamarme basura, gordito.
Đó là vì đã gọi tôi là con ngốc đấy, tên béo.
Ahora, qué triste sería si usaras basura como esa.
Và thật buồn làm sao, nếu nàng ấy đeo mấy thứ xấu tệ thế này.
¿Adónde vas, basura?
Đi đâu thế hả mấy thằng khốn?
¿Es posible rescatar una vida que por falta de autocontrol se ha contaminado con tanta basura que parece imposible que ésta pueda obtener el perdón?
Có thể nào biến đổi được một cuộc sống mà qua sự thiếu kiềm chế đã trở nên vỡ vụn với rác rưởi đến nỗi người ấy dường như không thể nào nhận được sự tha thứ không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.