batata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ batata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batata trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ batata trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khoai lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ batata

khoai lang

noun

Y comíamos una barbaridad de batatas
Và chúng tôi ăn cả đống toàn là khoai lang.

Xem thêm ví dụ

Y esas batatas pasaron a formar parte de mi
Và những củ khoai lang này trở thành 1 phần trong tôi.
Mi madre enviaba batatas y arroz, y nuestra ropa vieja, a su familia.
Mẹ tôi cho nhà cậu ta khoai lang và gạo và quần áo cũ.
Te traigo batatas dulces.
Tôi có luộc ít khoai tây ngon cho bà đây.
Rachel Green and complex carbohydrates" (“Mírala ahí parada con las batatas.
Rachel Green và Cacbohydrat tổng hợp" là một trong những lời thoại hay nhất.
Caín ofreció a Dios un sacrificio de muchas batatas, pero Dios no lo aceptó porque no tenía sangre.
Ca-in dâng củ khoai mỡ to để làm của-lễ cho Đức Chúa Trời, tuy nhiên Đức Chúa Trời không chấp nhận bởi vì của-lễ đó không có máu.
El arroz y las batatas que cultivan en su pequeña parcela apenas les alcanzan para tres meses.
Trên mảnh đất nhỏ, họ trồng lúa và khoai lang nhưng chỉ đủ cung cấp thức ăn cho ba tháng.
Batata, patata.
Potato, tomato, potato, tomato.
El trigo, la patata y la batata son importantes para la satisfacción de las necesidades alimentarias locales.
Ngô, sắn và lúa mì là cây lương thực chính cho tiêu thụ địa phương.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.