batir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ batir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ batir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ batir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đánh, đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ batir

đánh

verb

Ella sacó un disparo que habría batido el récord por seis campos de fútbol.
Cô ta bắn phát súng đánh bại kỷ lục cũ với khoảng cách sáu sân bóng.

đập

verb

Les abro la cabeza con un bate de béisbol.
Tôi sẽ đập cái đầu chúng vỡ toác ra bằng cái gậy bóng chày.

Xem thêm ví dụ

11 En nuestros días, los testigos de Jehová demuestran su amor fraternal cumpliendo las palabras de Isaías 2:4: “Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
[...] Y tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
15 Otra prueba de que los testigos de Jehová cumplen las profecías acerca de la obra de predicar el Reino se nota en Isaías 2:4: “Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
15 Một bằng chứng khác cho thấy Nhân-chứng Giê-hô-va đang làm ứng nghiệm các lời tiên tri về công việc rao giảng về Nước Trời là nơi Ê-sai 2:4 có nói: “Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Y tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm.
Está visto que no todo el mundo aceptará la invitación de ‘subir a la montaña de Jehová para recibir instrucción acerca de sus caminos y andar en sus sendas’, ni todos estarán dispuestos a “batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas”.
Hiển nhiên, không phải ai ai cũng sẽ đáp ứng lời mời để “đi lên núi Đức Giê-hô-va” và ‘được dạy về đường-lối Ngài’ và “đi trong các nẻo Ngài”; và không phải là tất cả sẽ sẵn sàng “lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm”.
En todos los países donde viven, son estrictamente neutrales y aplican el principio expresado en las siguientes palabras de Isaías 2:4: “Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Dù sống tại bất cứ nước nào, họ đều giữ sự trung lập triệt để và áp dụng nguyên tắc nằm trong những lời này nơi Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày; lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Por eso, prescindiendo de lo que otros opten por hacer, los que son enseñados por Jehová toman la iniciativa de batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Vì thế, bất kể những người khác chọn làm gì, những người được Đức Giê-hô-va dạy dỗ cứ tự động trong việc lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm.
Pero en el libro profético de Isaías, Dios mismo promete crear un mundo así: “Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Tuy nhiên, trong lời tiên tri của Ê-sai, chính Đức Chúa Trời đã hứa sẽ mang lại một thế giới như thế: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
LOS levantadores de pesas no intentan batir récords olímpicos todos los días.
Khi tập luyện để thi môn cử tạ trong Thế Vận Hội, vận động viên không cố lập kỷ lục mỗi ngày.
“Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
“Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
En Japón los huevos se añaden con frecuencia a la sopa sin batir, como colofón para el tsukimi de udon o soba.
Tại Nhật Bản tororo được sử dụng như một món phụ hay dùng để ăn kèm với mì udon hay mì soba.
Vamos a batir su récord
Chúng ta sẽ phá kỷ lục của họ
MERCUCIO Buen rey de los gatos, nada más que uno de sus nueve vidas, y yo significa atrevo con todo, y, a medida que se me use en lo sucesivo, seco batir el resto de los ocho.
MERCUTIO vua mèo, không có gì nhưng một trong chín cuộc sống của bạn mà tôi có nghĩa là để làm đậm hơn nưa, và, như bạn sẽ sử dụng sau đây, khô đánh bại các phần còn lại trong tám.
(Miqueas 4:3, 4; Isaías 2:2-4.) En armonía con esto, ellos han vuelto la espalda a la guerra y las contiendas al batir simbólicamente sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Hòa hợp với điều nầy, họ đã từ bỏ mọi chiến tranh và tranh cạnh tức theo nghĩa tượng trưng họ đã lấy gươm rèn lưỡi cày và lấy giáo rèn lưỡi liềm.
4 “Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
4 “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Uno de los resultados de esto sería este: “Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Một kết quả là: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Contra todo pronóstico, logramos batir el récord dentro de aquel ciclón.
Đối đầu với những thứ khó khăn, chúng tôi lại có thể lái về phía cuộc đua dưới áp lực đó.
No estaba interesado en ganarme lo gigantesco, en batir récords.
Tôi không hứng thú với việc vĩ đại, phá vỡ các kỷ lục.
Especialmente si quieres batir récord.
Nhất là khi mày còn canh đồng hồ để ghi kỷ lục.
23 Pensando en lo que puede ofrecer el futuro para usted y sus seres queridos, vea lo que promete Revelación 7:16, 17: “Ya no tendrán hambre ni tendrán más sed, ni los batirá el sol ni ningún calor abrasador, porque el Cordero, que está en medio del trono, los pastoreará, y los guiará a fuentes de aguas de vida.
23 Khi nghĩ về những gì có thể xảy đến cho tương lai của bạn và của người thân yêu, hãy chú ý đến lời hứa nơi Khải-huyền 7:16, 17: “Chúng sẽ không đói, không khát nữa; cũng không có mặt trời, hoặc cơn nắng gắt nào hại đến mình.
Y tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
No tenía que ver con batir una marca sino con ver qué me había sucedido.
Nó không giống như bản tóm tắt về phá vỡ kỷ lục nó giống như là tôi muốn trở thành ai thì đúng hơn?
Vieron a alguien batir la vuelta de la esquina hacia la carretera, y ejecutar al señor Huxter un salto complicado en el aire que terminó en la cara y el hombro.
Họ thấy một người nào đó whisk vòng quanh góc đối với đường, và ông Huxter thực hiện một bước nhảy phức tạp trong không khí kết thúc vào mặt và vai.
De los siguientes dos siglos proceden diversos relatos de hombres intrépidos que se lanzaban desde lo alto de torres y colinas tratando de batir alas artificiales atadas al cuerpo.
Trong hai thế kỷ tiếp theo, có những câu chuyện khác nhau về nỗ lực của những người táo bạo; họ buộc một đôi cánh nhân tạo lên người và cố vỗ cánh bay khi nhảy xuống từ sườn đồi và ngọn tháp.
Primero tiene que haber un poco de baile, porque es divertido, así que pueden batir palmas si quieren.
Lúc nào cũng cần phải có nhạc nhảy trước, vì như vậy mới vui nếu muốn quý vị cứ vỗ tay theo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ batir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.