battista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ battista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ battista trong Tiếng Ý.

Từ battista trong Tiếng Ý có các nghĩa là Baptist, khăn mùi xoa, khung chì, phin, phin nõn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ battista

Baptist

(Baptist)

khăn mùi xoa

(cambric)

khung chì

(cambric)

phin

(batiste)

phin nõn

(batiste)

Xem thêm ví dụ

Immediatamente Salomè torna da Erode e gli fa questa richiesta: “Voglio che tu mi dia subito su un piatto la testa di Giovanni Battista” (Marco 6:24, 25).
Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
Perché Giovanni Battista era considerato uno dei più grandi profeti?
Làm thế nào mà Giăng được xem là một trong số các vị tiên tri cao trọng nhất?
* Leggete il primo paragrafo intero a pagina 83, prestando attenzione al fatto che Giovanni Battista chiamò Joseph Smith e Oliver Cowdery suoi «compagni di servizio».
* Hãy đọc trọn đoạn đầu tiên ở trang 87, và lưu ý rằng Giăng Báp Típ đã gọi Joseph và Oliver là “các tôi tớ” như ông.
Giovanni Battista è tornato sulla terra per restaurare il sacerdozio che voi giovani uomini detenete.
Giăng Báp Tít trở lại thế gian để phục hồi chức tư tế mà các em là các thiếu niên nắm giữ.
Nei miei viaggi ho incontrato persone che hanno legalmente divorziato dai loro figli perchè non erano etero, ma ho incontrato anche Battisti del Sud che hanno cambiato chiesa perché la loro figlia era lesbica.
Tất nhiên, trong chuyến đi của mình, tôi đã gặp những người đã chính thức từ con mình vì chúng không phải thẳng, nhưng tôi cũng đã gặp những người có đạo đã chuyển nhà thờ vì con họ là đồng tính nữ.
Frequentavo la scuola domenicale di una chiesa battista, ma soprattutto per partecipare a escursioni e campeggi.
Tôi dự lớp giáo lý ngày Chủ Nhật ở một nhà thờ Báp-tít, nhưng chủ yếu là để tham gia những chuyến đi dã ngoại và cắm trại.
Il figlio di Elisabetta fu conosciuto come Giovanni Battista.
Con trai do Ê Li Sa Bết sinh ra được biết đến là Giăng Báp Tít.
Come promesso da Giovanni Battista, questo strumento fu dato a Joseph e a Oliver poco tempo dopo che ebbero ricevuto il Sacerdozio di Aaronne.
Như đã được Giăng Báp Tít hứa, phước lành này được ban cho Joseph và Oliver không bao lâu sau khi họ nhận được Chức Tư Tế A Rôn.
Nel Nuovo Testamento moglie di Zaccaria, madre di Giovanni Battista e parente di Maria (Luca 1:5–60).
Trong Tân Ước, vợ của Xa Cha Ri, mẹ của Giăng Báp Tít, và là một người có họ hàng với Ma Ri (LuCa 1:5–60).
No, Gesù, alla sola presenza di Giovanni Battista, si rivolse al Padre in preghiera.
Không, chỉ có một mình Giăng Báp-tít có mặt, Giê-su quay về Cha ngài trong lời cầu nguyện.
I membri della chiesa battista del lebbrosario continuavano a opporsi alla mia predicazione.
Những người đi dự lễ nhà thờ Báp-tít ở trong trại tiếp tục chống đối công việc rao giảng của tôi.
2, 3. (a) Cosa intendeva Giovanni Battista quando criticò i capi religiosi?
2, 3. (a) Lời phê phán của Giăng Báp-tít đối với những nhà lãnh đạo tôn giáo có nghĩa gì?
14 Paolo spiegò poi come la discendenza dei re d’Israele portava a “un salvatore, Gesù”, il cui precursore era stato Giovanni Battista.
14 Kế tiếp, Phao-lô nói về các đời vua Y-sơ-ra-ên dẫn đến ‘đấng cứu rỗi là Chúa Giê-su’, và Giăng Báp-tít là người dọn đường cho đấng ấy.
Il padre di Jerry era un ministro battista; sua madre un ministro metodista.
Cha của Jerry là một mục sư Báp Tít; mẹ của ông là mục sư đạo Methodist.
L’angelo liberò Pietro di prigione nel mezzo della notte; giunse da Paolo senza che il resto dell’equipaggio se ne accorgesse; si presentò a Maria e a Elisabetta senza che le altre persone lo sapessero; parlò con Giovanni Battista mentre le persone attorno non se ne resero conto.
Vị thiên sứ giải thoát Phi E Rơ ra khỏi ngục thất giữa đêm khuya; đến với Phao Lô mà không một ai trong nhóm thấy được; hiện đến cùng Ma Ri và Ê Li Sa Bét mà những người khác không biết; phán bảo cùng Giăng Báp Tít trong khi những người chung quanh không biết về điều đó.
È passato circa un anno e mezzo da quando Giovanni Battista ha definito Gesù l’Agnello di Dio.
Khoảng một năm rưỡi đã trôi qua kể từ khi Giăng Báp-tít giới thiệu Chúa Giê-su là Chiên Con của Đức Chúa Trời.
3 E apparve loro Elias con Mosè, ossia, in altre parole, Giovanni Battista e Mosè; ed essi parlavano con Gesù.
3 Và tại đó Ê Li với Môi Se hiện đến cùng họ, hay nói một cách khác, Giăng Báp Tít và Môi Se; và họ đang nói chuyện với Chúa Giê Su.
Rutherford spiegò che al tempo in cui faceva i preparativi per il matrimonio condivideva le opinioni religiose dei battisti, mentre la sua futura moglie era presbiteriana.
Anh Rutherford giải thích là vào lúc anh định lấy vợ, anh giữ theo quan điểm tôn giáo của đạo Báp-tít, nhưng vợ tương lai của anh thì theo Giáo hội Trưởng lão.
Il Sacerdozio di Aaronne fu restaurato il 15 maggio 1829 a Joseph Smith e Oliver Cowdery da Giovanni Battista.
Chức Tư Tế A Rôn đã được Giăng Báp Tít phục hồi cho Joseph Smith và Oliver Cowdery vào ngày 15 tháng Năm năm 1829.
A 14 anni decisi di frequentare diverse Chiese locali, come quella Anglicana, Avventista del Settimo Giorno e Battista.
Năm 14 tuổi, tôi tham dự nhiều nhà thờ của thị trấn, gồm nhà thờ Anh giáo, Báp-tít và Cơ Đốc Phục Lâm.
(Luca 3:15) Un manuale biblico francese dice: “Si sapeva che le settanta settimane d’anni fissate da Daniele stavano per scadere; nessuno si sorprese udendo Giovanni Battista annunciare che il regno di Dio si era avvicinato”. — Vigouroux, Bacuez e Brassac, Manuel Biblique.
(Lu-ca 3:15) Sách Pháp Manuel Biblique nói: “Dân chúng biết rằng bảy mươi tuần lễ năm mà Đa-ni-ên nói sắp chấm dứt; không ai ngạc nhiên khi nghe Giăng Báp-tít thông báo rằng Nước Trời gần đến”.
La Cometa Donati, la cui designazione ufficiali sono C/1858 L1 e 1858 VI, fu una cometa scoperta dall'astronomo pisano Giovanni Battista Donati che la osservò per la prima volta il 2 giugno 1858.
Sao chổi Donati, mã số chuẩn C/1858 L1 and 1858 VI, là một sao chổi lớn được đặt tên theo nhà thiên văn học người Ý Giovanni Battista Donati, người đầu tiên quan sát nó vào ngày 2 tháng 6 năm 1858.
Per ognuno di noi, la restaurazione del Sacerdozio di Aaronne, conferito da Giovanni Battista a Oliver Cowdery e a Joseph Smith, è di grande importanza.
Đối với mỗi người chúng ta, việc Giăng Báp Tít phục hồi Chức Tư Tế A Rôn cho Oliver Cowdery và Joseph Smith là quan trọng nhất.
Mt 3:1, 2 — Giovanni Battista proclamò che il futuro Re del Regno celeste sarebbe presto comparso (nwtsty* Mt 3:1, 2 approfondimenti: “predicare”, “Regno”, “Regno dei cieli”, “si è avvicinato”)
Mat 3:1, 2—Giăng Báp-tít rao truyền rằng Đấng Cai Trị tương lai của Nước Trời sẽ sớm xuất hiện (thông tin học hỏi “rao giảng”, “Nước”, “Nước Trời”, “đã đến gần” nơi Mat 3:1, 2, nwtsty)
In risposta a quella «possente preghiera» venne Giovanni Battista, che restaurò le chiavi e i poteri del Sacerdozio di Aaronne che è stato dato ai nostri giovani che sono presenti questa sera.
Để đáp ứng “lời cầu nguyện thiết tha,” đó, Giăng Báp Tít đã hiện đến, và phục hồi các chìa khóa và quyền năng của Chức Tư Tế A Rôn mà các em thiếu niên của chúng ta trong số cử tọa này tối nay đã được ban cho.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ battista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.