battuta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ battuta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ battuta trong Tiếng Ý.

Từ battuta trong Tiếng Ý có các nghĩa là câu nói đùa, gạch nhịp, lời nói đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ battuta

câu nói đùa

noun

Perché la battuta é che mio marito non é affatto un tiranno,
Nó là một câu nói đùa vì con người này không hề độc đoán,

gạch nhịp

noun

lời nói đùa

noun

non è solo una battuta sul messianismo, è esattamente ciò che facciamo.
đó không chỉ là lời nói đùa về việc truyền đạo, đó thực sự là những gì chúng ta làm.

Xem thêm ví dụ

Così i brasiliani, durante la prima partita dei Mondiali contro la Corea del Nord, hanno messo in giro quella battuta, lanciando la campagna su Twitter cercando di convincere tutti noi a rilanciare su Twitter la frase:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
Perciò credo sia il momento di fare un'ottima battuta sulla popò.
Tôi nghĩ đã tới lúc ta thử kể một chuyện cười thật hay về phân rồi.
Lo sai perché non mi hai battuto oggi, Hale?
Cậu biết không Hale? Hôm nay cậu không thể đánh bại tôi.
Ora, questa è una battuta, ma per la maggior parte degli uomini venire scoperti non è affatto divertente.
Đó là trò chọc cười của tôi, nhưng phần lớn đàn ông không coi chuyện bị bắt quả tang là vấn đề đáng cười.
Ci sono molte ricerche interessanti che mostrano come ci troviamo meglio con altre persone dopo aver giocato con loro, anche se ci hanno battuto sonoramente.
Có rất nhiều nghiên cứu thú vị cho thấy chúng ta thích mọi người hơn sau khi chơi game với họ, thậm chí khi họ khiến ta thua thảm hại.
Non posso piu'fare battute?
Em không nói đùa được à?
Conosco le battute.
Tôi biết lời thoại.
Negli anni a venire, nei tuoi pensieri più intimi... voglio che tu ricordi l'uomo che ti ha battuto.
Trong những năm sẽ tới này, trong những thời khắc riêng tư nhất của mình tôi muốn anh nhớ tới người đã đánh bại anh.
Battuta descrive una cena cerimoniale seguita da una dimostrazione di arti marziali.
Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ... Sau đó là màn biểu diễn võ thuật.
Se abbiamo battuto questa squadra, possiamo andare fino in fondo.
Thắng được đội này nghĩa là ta đủ sức vô địch.
Una battuta d'arresto temporanea, Cathy.
Một bước lùi tạm thời thôi, Cathy.
Fino ad allora, possiamo cercare dei volontari per la nostra battuta di caccia.
Cho đến lúc đó, chúng ta có thể dùng 1 người tình nguyện để săn nó.
Le monete che ti avevo promesso se mi avessi battuto... saranno utilizzate per un monumento... che raccontera'la storia del gladiatore Ilario.
Số tiền tôi hứa cho ông nếu thắng sẽ được chi ra để xây tượng đài về người đấu sỹ anh hùng Hilarus.
Tuttavia, non c’è nulla di divertente nell’essere il continuo bersaglio di battute sarcastiche sulla verginità.
Tuy nhiên, nếu giữ sự trong trắng mà lại bị người khác chọc ghẹo và quấy rối thì thật khó chịu!
Stavolta ti ho battuto, amico.
Lần này tôi hạ được anh rồi, anh bạn.
Va bene, ho battuto Joey Farrell, va bene?
Rồi, em đã knockout Joey Ferrell.
Hai battuto la faccia?
Mặt anh có bị sao không?
A dire il vero, ti avrebbe battuto in 3 mosse.
Thật ra, chú ấy sẽ ăn cậu trong 3 nước.
Questa è il primo richiamo ad una battuta precedente, farò un tentativo di quadripletta.
Đó là việc lần đầu tiên tôi được gọi thử vai, sau bốn lần nỗ lực gửi xe đăng ký.
Il video del brano su YouTube è stato il più visto sul sito dal 24 novembre 2012 all'11 luglio 2017, quando è stato battuto e superato dalla canzone See you again di Wiz Khalifa e Charlie Puth.
Nó đã vượt qua mốc bốn tỷ lượt xem tính đến 11 tháng 10 năm 2017 và trở thành video được xem nhiều nhất trên trang web, vượt qua video âm nhạc của "See You Again" của Wiz Khalifa và Charlie Puth.
Abbiamo battuto quei contadini, ed ora stiamo mangiano trionfalmente i loro polli arrosto, le loro anatre sfrigolanti, i loro succulenti tacchini, il loro foie gras...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
Ai ragazzi piacciono le battute sulle scoregge.
Mấy thằng nhóc thích mấy trò đùa bậy bạ.
Li abbiamo battuti alla coppa del mondo e conserveremo il titolo.
Chúng ta đã đá đít chúng trong kì World Cup trước, hãy giữ lấy danh hiệu đó!
E così pensa di avermi battuto.
Vậy là mụ tưởng đã đánh bại được ta.
Potranno esserci battute d’arresto.
Có khi anh sẽ cảm thấy thất vọng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ battuta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.