bear in mind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bear in mind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bear in mind trong Tiếng Anh.

Từ bear in mind trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhớ, nhỏ, nghĩ, thuộc, thuộc lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bear in mind

nhớ

nhỏ

nghĩ

thuộc

thuộc lòng

Xem thêm ví dụ

What should we bear in mind when under trial?
Chúng ta nên nhớ điều gì khi gặp thử thách?
We need to bear in mind that people can change.
Chúng ta cần phải nhớ rằng con người có thể thay đổi.
Bear in mind that forecasts take bid, budget, seasonality and other factors into account, while historical metrics don't.
Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không.
Bear in mind:
Xin lưu ý các điều sau:
They should bear in mind the things Jehovah has done.
Họ phải nhớ những việc Đức Giê-hô-va đã làm.
Bear in mind that Google can't give advice about VAT.
Hãy lưu ý rằng Google không thể đưa ra lời khuyên về VAT.
What should they and their parents bear in mind?
Người trẻ và các bậc cha mẹ cần nhớ điều gì?
Bear in mind, though, how important it is to be a loyal servant of Jehovah.
Nhưng hãy nhớ tầm quan trọng của việc luôn là một tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va.
Bear in mind that translations aren't available for all source and target language combinations.
Xin lưu ý rằng không phải cặp ngôn ngữ nguồn và đích nào cũng có sẵn dịch vụ dịch.
For example, if someone offends you, do you bear in mind that both of you are sinners?
Chẳng hạn, nếu bị một người xúc phạm, bạn có nhớ rằng cả hai đều là người tội lỗi không?
That's just something to bear in mind.
Chỉ là một chút kinh nghiệm cho con thôi.
Bear in mind that message extensions are not yet available on the Display Network.
Lưu ý rằng các tiện ích tin nhắn chưa có sẵn trên Mạng hiển thị.
Coordination is something elders can bear in mind when organizing shepherding calls.
Sự phối hợp là điều mà các trưởng lão có thể nhớ khi sắp xếp công việc đi thăm chiên.
“We need to bear in mind that people can change.
“Chúng ta cần phải nhớ rằng con người có thể thay đổi.
11, 12. (a) What Bible principle should we bear in mind when it comes to personal cleanness?
11, 12. (a) Chúng ta nên ghi nhớ nguyên tắc Kinh Thánh nào liên quan đến sự sạch sẽ cá nhân?
What do you need to bear in mind as respects God’s standards?
Bạn cần ghi nhớ điều gì về tiêu-chuẩn của Đức Chúa Trời?
Bear in mind that faithful Christians are “under the mighty hand of God.”
Hãy nhớ rằng tín đồ Đấng Christ trung thành ở “dưới tay quyền-phép của Đức Chúa Trời”.
What should we bear in mind when we ‘approach the throne of undeserved kindness’?
Chúng ta nên nhớ gì khi “đến gần ngôi ân phước”?
Bear in mind when including shop visits in 'Conversions' at account level:
Khi đưa các lượt ghé qua cửa hàng vào cột “Chuyển đổi” ở cấp tài khoản, bạn hãy lưu ý những điều sau:
Bear in mind that by doing so, you may decrease your potential earnings.
Lưu ý rằng khi làm như vậy, bạn có thể giảm thu nhập tiềm năng của mình.
Bear in mind that if you exclude too many keywords, your ads might reach fewer customers.
Hãy lưu ý rằng nếu bạn loại trừ quá nhiều từ khóa, quảng cáo của bạn có thể tiếp cận ít khách hàng hơn.
Bear in mind that only lists with more than 100 active users will be eligible to run ads.
Hãy lưu ý rằng chỉ những danh sách có hơn 100 người dùng hoạt động mới đủ điều kiện để chạy quảng cáo.
Bearing in mind the Golden Rule, how can we show that we respect those to whom we preach?
Nhớ đến Luật Vàng, làm thế nào chúng ta có thể cho thấy mình tôn trọng những người mình rao giảng?
Bear in mind that:
Xin lưu ý rằng:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bear in mind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.