bear out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bear out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bear out trong Tiếng Anh.

Từ bear out trong Tiếng Anh có nghĩa là xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bear out

xác nhận

verb

What do the facts of history bear out about this world power?
Các sự kiện lịch sử xác nhận gì về cường quốc thế giới này?

Xem thêm ví dụ

That way of speaking does not mean seven pairs, as other Bible texts bear out.
Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác.
How does Psalm 118 bear out that a resurrection can occur long after being foretold?
Làm thế nào bài Thi thiên 118 cho thấy sự sống lại có thể xảy ra sau nhiều năm kể từ khi được báo trước?
A positive attitude is vital, as the following experience bears out.
Chúng ta cần phải có một thái độ tích cực, như kinh nghiệm sau đây cho thấy.
The experience of many Christian families bears out that fact.
Kinh nghiệm của nhiều gia đình tín đồ Đấng Christ đã chứng thực điều này.
Now it's up to me to keep my pooky-bear out of the spotlight and nightclubs and tabloids.
Giờ thì tôi bận phải giữ gấu Pooky của mình tránh ra khỏi mấy cái ánh đèn đó,... ở những câu lạc bộ đêm và thuốc.
How does archaeology bear out what the Bible says about Jerusalem when Solomon reigned?
Ngành khảo cổ học đã khẳng định điều Kinh-thánh nói về Giê-ru-sa-lem dưới triều đại Sa-lô-môn như thế nào?
They bear out Hasslein's hypothesis.
Chúng đã chứng thực lý thuyết của Hasslein.
History bears out that what Jesus predicted did occur.
Lịch sử xác nhận những gì Chúa Giê-su tiên tri đã xảy ra.
Have you seen three nasty-looking bears out there?
Cô có thấy 3 con gấu đáng sợ không?
The Germans committed the murder with utter cynicism, which the bullet wounds bear out.
Lính Đức đã th hành việc giết người một cách lạnh lùng vô nhân tính mà bằng chứng là những vết thương giống nhau trên những cái sọ.
An examination of the Hebrew Scriptures themselves will bear out these comments.
Khi tra cứu phần Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ, ta phải xác nhận các lời bình luận trên đây là đúng.
(b) How do other texts bear out that Jehovah sits down to judge?
b) Những đoạn khác khẳng định như thế nào về việc Đức Giê-hô-va ngồi xuống để phán xét?
For example, their good conduct when attending their annual conventions brings praise to God, as the following reports bear out:
Thí dụ, hạnh kiểm tốt của họ khi đến dự hội nghị hàng năm đem lại sự khen ngợi cho Đức Chúa Trời, như các báo cáo sau đây xác nhận:
History bears out that those things occurred within the generation that survived until the Romans destroyed Jerusalem in 70 C.E.
Lịch sử xác nhận rằng những điều ấy quả đã thực sự xảy ra cho thế hệ sống cho tới lúc Giê-ru-sa-lem bị quân La-mã hủy diệt vào năm 70 công nguyên.
Evidence seems to bear out that the balsam oil mentioned in the Bible was cultivated in the area around En-gedi.
Dường như bằng chứng cho thấy cây chế biến nhũ hương được đề cập trong Kinh Thánh đã được bào chế ở xung quanh thành Ên-ghê-đi.
History bears out that as Christendom developed, the original attitude of “love thy enemies” gave way to moral degradations and violent wars.
Lịch sử xác nhận rằng khi các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ phát triển, thì không còn quan niệm trước kia là “yêu kẻ thù mình” mà chỉ còn sự suy đồi đạo đức và các cuộc chiến hung bạo.
Indeed, laboratory work bears out Kenyon’s assessment that there is “a fundamental flaw in all current theories of the chemical origins of life.”
Thật vậy, các công cuộc thí nghiệm xác nhận lời nhận định của Kenyon là “tất cả lý thuyết hiện thời về nguồn gốc hóa học của sự sống cùng có một sai lầm cơ bản”.
Economist Samuel Pisar stated: “Everything goes to bear out and testify to the fact that we are on the brink of a new collapse.
Nhà king-tế-học [kinh-tế-học] Samuel Pisar thì nói: “Mọi sự đều diễn tiến nhằm minh chứng cho sự kiện là chúng ta đang ở bên bờ một cuộc sụp đổ mới.
Combat experience in those early operations did not bear out the theory, and new proposals for tactical deployment were the subject of much discussion.
Kinh nghiệm chiến đấu trong các chiến dịch ban đầu đã không xác nhận cho học thuyết này, và các đề nghị mới cho việc bố trí chiến thuật là đề tài cho nhiều cuộc tranh luận và trao đổi.
Hence, the context of Revelation 7:4 and related statements found elsewhere in the Bible bear out that the number 144,000 is to be taken literally.
Vì thế, văn cảnh của Khải-huyền 7:4 và những gì các câu Kinh Thánh khác cho biết liên quan đến đề tài này đều xác nhận rằng con số 144.000 phải được xem là con số thật.
13 Christians want to be friendly with workmates, and many experiences bear out how effective this can be in opening the way for giving a witness.
13 Tín đồ đấng Christ muốn thân thiện với những người đồng nghiệp, và nhiều kinh nghiệm cho thấy rằng điều này có thể hữu hiệu biết bao vì nhờ đó chúng ta có cơ hội để làm chứng.
At Hebrews 12:12, Paul applied Isaiah 35:3 in a figurative sense, bearing out the validity of our making a spiritual application of this portion of Isaiah’s prophecy.
Nơi Hê-bơ-rơ 12:12, Phao-lô áp dụng Ê-sai 35:3 theo nghĩa tượng trưng, ủng hộ cho việc chúng ta áp dụng phần tiên tri này của Ê-sai theo nghĩa thiêng liêng.
And research bears this out.
Và nghiên cứu xác minh điều này.
The experience of faithful Ruth bears that out.
Kinh nghiệm của người phụ nữ trung thành Ru-tơ minh chứng cho điều đó.
Many Biblical and modern-day examples bear this out.
Nhiều gương ghi trong Kinh Thánh cũng như những gương thời nay đã chứng minh điều này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bear out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.