bearable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bearable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bearable trong Tiếng Anh.

Từ bearable trong Tiếng Anh có nghĩa là có thể chịu đựng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bearable

có thể chịu đựng được

adjective

Beauty is only the start of bearable terror.
Sắc đẹp chỉ là khởi nguồn của nỗi kinh hoàng có thể chịu đựng được.

Xem thêm ví dụ

When we give of ourselves to others, not only do we help them but we also enjoy a measure of happiness and satisfaction that make our own burdens more bearable. —Acts 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
There are important ways for us to share the new member’s burden that it may be bearable.
Có những cách thức quan trọng cho chúng ta để chia sẻ gánh nặng của người tín hữu mới để có thể chịu đựng được.
And she was the one thing that made the shootings, and the diseases, and the wild animals, and the Indians, and the general depressing awfulness about the West bearable.
Và cô ấy là điều duy nhất khiến tôi chịu được các vụ nổ súng, và bệnh tật, bọn động vật hoang, người da đỏ, và cả những thứ chán nản khủng khiếp nói chung về cái miền Viễn Tây này.
After a tense standoff, Curtis throws open the doors into the blinding sun; a strong-but-bearable storm has passed, and neighbors are cleaning up broken tree limbs and other yard debris as power company trucks restore electricity along the street.
Sau một hồi, Curtis quyết định mở tung cánh cửa ra, quả thật cơn bão mạnh đã biến mất, mặt trời chiếu chói lọi, những người hàng xóm đang quét dọn cũng như những công nhân đang sửa chữa điện trên đường.
Make the time more bearable.
Những ngày cuối đời sẽ dễ chịu hơn.
Hibiki tries to help by making the sacrifices a little more bearable.
Hibiki cố gắng giúp đỡ họ bằng cách xoa dịu nỗi đau của sự hy sinh.
When Mrs. Sasaki looked as crazy as me, life was more bearable.
Nếu như có thể làm bà Sasaki cũng điên theo thì cuộc sống cũng sẽ dễ chịu hơn nhiều.
It is only an appreciation of this divine love that will make our own lesser suffering first bearable, then understandable, and finally redemptive.
Chỉ có lòng biết ơn về tình yêu thương thiêng liêng này sẽ làm cho nỗi đau khổ ít hơn của chúng ta thoạt tiên có thể chịu đựng được, rồi sau đó có thể hiểu được, và cuối cùng được cứu chuộc.
(2 Corinthians 11:23) On those occasions the local Christians, when there were any, must have tried to do all they could to make his experience more bearable.
(2 Cô-rinh-tô 11:23) Trong tình cảnh này tín đồ Đấng Christ địa phương, nếu có, hẳn đã hết sức cố gắng giúp ông chịu đựng.
We finally decided to carry a small electric heater with us to keep the temperatures bearable at night.
Cuối cùng chúng tôi quyết định mang theo một máy sưởi điện nhỏ để giữ nhiệt độ ở mức có thể chịu được vào ban đêm.
Paul’s faith in Jesus Christ made all things bearable.
Đức tin của Phao Lô nơi Chúa Giê Su Ky Tô đã làm cho tất cả mọi thứ đều có thể chịu đựng được.
It's painful, but it's bearable.
nhưng vẫn có thể chịu được.
Living with joy will allow times of trial to be more bearable and enable us to learn and grow and become more like our Father in Heaven.
Cuộc sống với niềm vui sẽ cho phép thời gian thử thách có thể chịu đựng được thêm và làm cho chúng ta có thể học hỏi, tăng trưởng và trở nên giống như Cha Thiên Thượng hơn.
Nevertheless, it is mildness that will help make the erring one’s readjustment bearable.
Tuy nhiên, chính thái độ mềm mại của người khuyên sẽ giúp người lầm lỗi dễ sửa đổi hơn.
One of the less bullshitty conventions of the cancer genre... is the convention known as the " Last Good Day "... when it seems like the inexorable decline has suddenly plateaued... when the pain is, just for a minute, bearable.
Một trong những lệ thường không đến nỗi nhảm nhí của bệnh ung thư... chính là " Ngày Tốt Lành Cuối Cùng "... khi bệnh nhân bất ngờ thấy cơn đau của mình đột nhiên chững lại... trong vài phút và họ có thể chịu được nó.
Your little gestures of kindness have made my days in prison bearable.
Ta qua đời tù tội này được là nhờ lòng tốt của cháu đấy.
Having true friends —and being a good friend— can make life more bearable for you; it can be beautiful and satisfying.
Nếu bạn có những người bạn chân chính, và chính bạn cũng là một bạn tốt, điều đó có thể khiến đời sống của bạn tươi đẹp, thỏa nguyện và dễ dàng hơn.
Already, more bearable.
Tôi đã chịu đựng được nhiều hơn thế.
Beauty is only the start of bearable terror.
Sắc đẹp chỉ là khởi nguồn của nỗi kinh hoàng có thể chịu đựng được.
And it was the only thing that made watching your world bearable.
Đó là thứ duy nhất khiến tôi còn có thế chịu đựng được thế giới của anh.
When temperatures finally became more bearable,
Khi nhiệt độ cuối cùng đã trở nên dễ chịu hơn,
Steady ocean breezes and northeast trade winds make life bearable, allowing visitors to enjoy captivating landscapes and beautiful beaches.
Gió mát từ biển và gió đông nam liên tục thổi vào khiến người ta cảm thấy dễ chịu, nhờ đó du khách có thể thưởng thức những phong cảnh tuyệt vời và vui chơi ở những bãi biển xinh đẹp.
I know hearing that would make your lives there a bit more bearable, but no, I don't find your capital beautiful.
Cô biết nghe này có thể làm cuộc sống các em dễ chịu hơn, nhưng không, cô không thấy thủ đô của các em đẹp.
Your efforts to help may not make his pain disappear, but you may well make a difficult situation more bearable for someone you love.
Nỗ lực ấy có lẽ không làm cho nỗi đau của người bạn đó tan biến, nhưng bạn góp phần giúp cho người mình yêu quý có thêm sức để chịu đựng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bearable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.