beguile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beguile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beguile trong Tiếng Anh.

Từ beguile trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm tiêu khiển, gạt, làm cho qua đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beguile

làm tiêu khiển

verb

gạt

verb

làm cho qua đi

verb

Xem thêm ví dụ

Phineas seemed, on the whole, the briskest of the company, and beguiled his long drive with whistling certain very unquaker- like songs, as he went on.
Phineas dường như toàn bộ là briskest của công ty, và gạt ổ lâu dài của mình huýt sáo bài hát rất unquaker- như, khi ông đã đi vào.
With increasing temptations, distractions, and distortions, the world attempts to beguile the faithful into dismissing the rich spiritual experiences of one’s past, redefining them as foolish deceptions.
Khi càng ngày càng có nhiều cám dỗ, sao lãng, và bóp méo, thì thế gian cố gắng lừa gạt người trung thành nhằm loại bỏ những kinh nghiệm thuộc linh phong phú trước đây, và thuyết phục họ rằng những kinh nghiệm thuộc linh đó mà họ tôn vinh chỉ là những điều lừa dối.
To mislead and to beguile.
cố âm mưu lừa gạt dối gian,
The serpent could even have made beguiling movements that seemed to show that involvement with the tree had brought it benefits.
Con rắn có thể đã làm ngay cả một số động tác bịp bợp để cho thấy rằng dính líu tới cây ấy sẽ đem lại lợi ích.
How talented she is at beguiling a young person!
Bà lừa dối chàng trai trẻ tài thật!
We surrender to the “pleasures of this life” (1) when we are addicted, which impairs God’s precious gift of agency; (2) when we are beguiled by trivial distractions, which draw us away from things of eternal importance; and (3) when we have an entitlement mentality, which impairs the personal growth necessary to qualify us for our eternal destiny.
Chúng ta đầu hàng sự “sung sướng đời này” (1) khi bị nghiện ngập, làm suy yếu ân tứ quý báu của quyền tự quyết của Thượng Đế; (2) khi chúng ta bị cám dỗ bởi những thú tiêu khiển tầm thường, mà làm cho chúng ta rời xa những sự việc có tầm quan trọng vĩnh cửu; và (3) khi chúng ta có một tâm lý hưởng thụ mà làm suy giảm sự phát triển cá nhân cần thiết để làm cho chúng ta có đủ điều kiện cho số mệnh vĩnh cửu của mình.
A special display room was built to beguile the fashionable company.
Một phòng trưng bày đặc biệt đã được xây dựng để làm công ty trở nên hợp thời.
By men be not beguiled;
được ta đi xa lối Cha?
Out of all my labors... the most beguiling was... attempting to graft my DNA with that of another species.
Trong tất cả những việc ta làm, điều quyến rũ nhất đó là... cố gắng kết hợp ADN của ta với giống loài khác.
You will recall how Laban beguiled young Jacob into first marrying Leah and then Rachel.
Các anh chị em sẽ nhớ lại cách mà La Ban gạt thiếu niên Gia Cốp để kết hôn với Lê A trước và rồi sau đó với Ra Chên.
An insolent cigarette girl who duped me and was probably, even now, beguiling another somewhere.
Một cô gái vấn thuốc ngang tàng đã lừa bịp tôi và ngay bây giờ, chắc vẫn đang lừa bịp một người nào khác.
Beguile me.
Hãy lợi dụng tôi.
The commercial system of this world often promotes get-rich-quick schemes that may even beguile some of God’s people.
Hệ thống thương mại của thế gian cổ vũ những mánh khóe làm giàu nhanh chóng nhằm đánh lừa một số người trong dân Đức Chúa Trời.
Your confidence as a thief is beguiling.
Em tự tin như một tên trộm thật là thú vị.
The Beguiled is a 2017 American drama film written and directed by Sofia Coppola, based on the novel of the same name (originally published as A Painted Devil) by Thomas P. Cullinan.
Những kẻ khát tình (tên gốc tiếng Anh: The Beguiled) là một phim điện ảnh chính kịch của Mỹ năm 2017 do Sofia Coppola trực tiếp đảm nhiệm phần kịch bản cũng như đạo diễn, dựa trên nguyên tác tiểu thuyết A Painted Devil của nhà văn Thomas P. Cullinan.
Interpretations of the unicorn myth focus on the medieval lore of beguiled lovers, whereas some religious writers interpret the unicorn and its death as the Passion of Christ.
Diễn giải của Ngoại giáo tập trung vào tri thức Trung cổ về những người tình dối lừa, trong khi một số bản viết Công giáo giải thích cái chết của kỳ lân như những khổ hình của Chúa Kitô.
Like Joseph in the presence of Potiphar’s wife,4 just run—run as far away as you can get from whatever or whoever it is that beguiles you.
Giống như Giô Sép trước sự hiện diện của vợ Phô Ti Pha4 thì chỉ chạy mà thôi—chạy càng xa càng tốt để tránh khỏi bất cứ điều gì hoặc bất cứ ai cám dỗ các anh chị em.
" He just let her run around. " How beguiling!
" Ông ấy để nó chạy quanh! " Thật khó tin!
“We are beguiled by seductive advertising.
“Chúng ta bị lừa gạt bởi các mục quảng cáo có sức cám dỗ.
Tonight not only marks the final weekend of a truly remarkable summer in the Hamptons, it is also the engagement of my son Daniel to the lovely and beguiling Miss Emily Thorne.
Đêm nay không chỉ đánh dấu kỳ nghỉ cuối tuần cuối cùng mà nó còn để ăn mừng cho lễ hứa hôn của Daniel con trai tôi
First of all, we cannot be beguiled by rational appearances.
Đầu tiên, chúng ta không thể bị định hướng bởi những có vẻ như là hợp kí.
" Your techno music beguiles me. "
" Kiểu gì làm anh sướng là được. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beguile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.