beget trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beget trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beget trong Tiếng Anh.

Từ beget trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh, đẻ, gây ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beget

sinh

verb

We mistakenly believe that capitalism begets inevitably democracy.
Chúng ta mù quáng tin rằng chủ nghĩa tư bản dĩ nhiên sinh ra nền dân chủ.

đẻ

verb

gây ra

verb

Xem thêm ví dụ

India, starting a little bit later, but in 1990, begetting tremendous growth.
Ân Độ, bắt đầu muộn hơn một chút, nhưng trong năm 1990, nước này đã bắt đầu một sự phát triển lớn.
Poseidon also had an affair with Alope, his granddaughter through Cercyon, his son and King of Eleusis, begetting the Attic hero Hippothoon.
Poseidon cũng đã ngoại tình với Alope, cháu gái của mình là con của Cercyon, con trai ông, sinh ra các anh hùng Attic, Hippothoon.
Betrayal begets blood.
Lấy máu kẻ phản bội.
At the heart of this plan is the begetting of children, one of the crucial reasons Adam and Eve left the Garden of Eden (see 2 Nephi 2:19–25; Moses 5:10–12).
Một trong những phần quan trọng nhất của kế hoạch này là sinh con đẻ cái, một trong những lý do thiết yếu mà A Đam và Ê Va rời Vườn Ê Đen (xin xem 2 Nê Phi 2:19–25; Môi Se 5:10–12).
And about this harpooneer, whom I have not yet seen, you persist in telling me the most mystifying and exasperating stories tending to beget in me an uncomfortable feeling towards the man whom you design for my bedfellow -- a sort of connexion, landlord, which is an intimate and confidential one in the highest degree.
Và khoảng harpooneer này, người mà tôi chưa nhìn thấy, bạn vẫn tồn tại nói với tôi hầu hết các câu chuyện bí ẩn và bực tức có xu hướng gây ra trong tôi một khó chịu cảm giác đối với người đàn ông mà bạn thiết kế cho ngủ chung giường của tôi - một loại của chủ nhà, có liên quan, mà là một thân mật và một trong bí mật ở mức độ cao nhất.
A frail old man could become so completely restored that he could resume "all manly exercises ... take a new wife and beget more children."
Một ông già gầy yếu có thể trở nên hoàn toàn phục hồi tuổi thanh xuân đến mức ông ta có thể quay trở lại "những cử chỉ nam tính... lấy một người vợ mới và sinh thêm nhiều con."
The melancholy my heart begets
Khái đương dĩ khẳng
I want to end violence because I see violence begets violence.
Tôi muốn kết thúc bạo lực bởi vì tôi thấy bạo lực sinh ra bạo lực.
Each improvement must be able to beget at least one more improvement, on average, for the singularity to continue.
Mỗi sự cải tiến phải có khả năng sinh ra ít nhất một hay nhiều cải tiến, theo trung bình, để kỳ dị có thể tiếp diễn.
I believe matter begets life; life becomes single cells; single cells become strings; strings become chains; chains network.
Tôi tin rằng vật chất sinh ra cuộc sống, cuộc sống trở thành tế bào, tế bào trở thành sợi, chuỗi trở thành mạng lưới, hệ thống mạng lưới.
Because be begets do and is the motive behind do, teaching be will improve behavior more effectively than focusing on do will improve behavior.
Vì sự thật lòng sinh ra hành động, và là động cơ nằm ở đằng sau hành động, nên việc giảng dạy về sự thật lòng sẽ cải tiến hành vi hữu hiệu hơn là tập trung vào điều họ làm để cải tiến hành vi.
The melancholy my heart begets.
Ưu tư nan vong
Beginning with Jesus, however, Jehovah’s time had come to use the holy spirit to beget dedicated men and women to a heavenly inheritance.
Tuy nhiên, bắt đầu từ Chúa Giê-su, giờ để Đức Giê-hô-va dùng thánh linh sanh ra những người nam và nữ đã dâng mình vào cơ nghiệp trên trời đã đến.
Because the adversary cannot beget life, he is jealous toward all who have that supernal power.
Vì kẻ nghịch thù không thể sinh sản nên nó ganh tị với tất cả những người có khả năng thiêng liêng đó.
Because from a planning perspective, economic degradation begets environmental degradation, which begets social degradation.
Bởi từ góc độ vạch định chính sách, sự tụt hậu của kinh tế gây ra suy thoái môi trường và dẫn đến suy thoái xã hội.
- because violence begets violence.
– bởi vì bạo lực sinh ra bạo lực.
Often one killing begets another, which only serves to reinforce an endless cycle of hatred and death.
Một vụ giết người thường dẫn đến sự trả thù, và điều đó trở thành một vòng hận thù, chết chóc không bao giờ chấm dứt.
In mortality men are free to choose, and each choice begets a consequence.
Trong cuộc sống hữu diệt, loài người được tự do chọn lựa, và mỗi sự chọn lựa dẫn đến một kết quả.
According to this view, technical change can beget social change; in other words, changes in the means (and intensity) of production causes changes in the relations of production, i.e., in people's ideology and culture, their interactions with one another, and their social relationship to the wider world.
Theo quan điểm này, sự thay đổi kỹ thuật có thể gây ra thay đổi xã hội; nói cách khác, những thay đổi trong phương thức (và cường độ) sản xuất làm thay đổi mối quan hệ sản xuất, ví dụ sự giao lưu giữa tư tưởng và văn hóa của người dân, và mối quan hệ xã hội của họ có thể tiến tới thế giới rộng lớn hơn.
18 And again, I say unto you that it is my will that my servant Lyman Wight should continue in preaching for Zion, in the spirit of meekness, confessing me before the world; and I will bear him up as on aeagles’ wings; and he shall beget glory and honor to himself and unto my name.
18 Và lại nữa, ta nói cho ngươi hay rằng ý muốn của ta là tôi tớ Lyman Wight của ta phải tiếp tục thuyết giảng cho Si Ôn, trong tinh thần nhu mì, và bằng cách thừa nhận ta trước thế gian; rồi ta sẽ nâng hắn lên trên acánh chim đại bàng; và hắn sẽ đạt được vinh quang và vinh hiển cho mình và cho danh ta.
We mistakenly believe that capitalism begets inevitably democracy.
Chúng ta mù quáng tin rằng chủ nghĩa tư bản dĩ nhiên sinh ra nền dân chủ.
Dormant in that mortal body of this child is the power to beget offspring in its own image.
Nằm sâu trong cơ thể của đứa trẻ này là khả năng để sinh con đẻ cái theo hình ảnh của chính nó.
Satan cannot beget life; he is impotent.
Sa Tan không thể sinh sản; nó bất lực.
(1 Corinthians 11:1) And others are encouraged to be merciful, for mercy begets mercy. —Luke 6:38.
(1 Cô-rinh-tô 11:1) Nhờ đó, người khác cũng được khuyến khích bày tỏ lòng thương xót, vì ai thương xót sẽ được thương xót lại.—Lu-ca 6:38.
Violence cannot beget apathy.
Bạo lực không sinh ra sự thờ ơ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beget trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.