behest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ behest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behest trong Tiếng Anh.
Từ behest trong Tiếng Anh có các nghĩa là mệnh lệnh, lệnh, chỉ lệnh, điều răn, bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ behest
mệnh lệnh
|
lệnh
|
chỉ lệnh
|
điều răn
|
bộ
|
Xem thêm ví dụ
For example, when two Catholic missionaries landed on Tahiti, they were promptly deported at the behest of a prominent former Protestant missionary. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
However, at the behest of Clara, the Time Lords grant the Doctor a new regeneration cycle, allowing a thirteenth regeneration into an incarnation known as the Twelfth Doctor. Tuy nhiên, trong tập "The Time of the Doctor", khái niệm tái sinh được mở rộng hơn, Doctor được các Time Lord qua vết nứt thời gian tặng cho một chu kì tái sinh mới với 12 lần tái sinh nữa. |
At Docherty's behest, in the 1966 FA Cup semi-final they wore blue and black stripes, based on Inter Milan's kit. Theo chỉ thị của Docherty, tại bán kết FA Cup 1966 họ mặc áo màu xanh với sọc đen dựa theo áo của Inter Milan. |
Last month, at the behest of the Vulcan Ambassador, I opened a dialogue with Gorkon, Chancellor of the Klingon High Council. Tháng trước, theo chỉ thị của Đại sứ Vulcan, tôi đã đối thoại với Gorkon, Thống soái Hôi đồng Tối cao Klingon. |
Towards the end of his life, at Craft's behest, Stravinsky made a return visit to his native country and composed a cantata in Hebrew, travelling to Israel for its performance. Vào cuối đời, theo lệnh của Craft, Stravinsky đã quay trở lại quê hương của mình và soạn một cantata bằng tiếng Do Thái để biểu diễn tại Israel. |
At her behest, a reference threatening the "undermining of native religions and customs" was replaced by a passage guaranteeing religious freedom. Theo chỉ thị của bà, một công văn với nội dung đe dọa "thủ tiêu tôn giáo và phong tục bản địa" được thay thế bởi một công văn đảm bảo tự do tôn giáo. |
Earlier, at the behest of Pope Martin V, religious authorities, driven by a spirit of vengeance, dug up the bones of Bible translator Wycliffe 44 years after his death so as to have the pleasure of burning them. Hơn một thế kỷ về trước, vì muốn trả thù mà giáo hoàng Martin đệ ngũ đã hạ lệnh cho nhà chức trách tôn giáo khai quật hài cốt của nhà dịch thuật Kinh-thánh Wycliffe 44 năm sau khi ông tạ thế để được cái sung sướng có thể đem bộ hài cốt ấy đi đốt. |
She persuaded the King to adopt policies at the behest of Walpole, and persuaded Walpole against taking inflammatory actions. Bà thuyết phục nhà vua thi hành có chính sách theo chỉ thị của Walpole, và khuyên Walpole chống lại những hành động gây rối. |
Philip II's initial campaign against Pherae in Thessaly in 353 BC at the behest of Larissa ended in two disastrous defeats by the Phocian general Onomarchus. Chiến dịch ban đầu của Philippos II là chống lại Pherae ở Thessaly vào năm 353 TCN theo lời yêu cầu của Larissa đã kết thúc bằng hai thất bại tai hại trước vị tướng người Phocis là Onomarchos. |
In December 2015, The Guardian reported that Cambridge Analytica used the data at the behest of Ted Cruz. Tháng 12 năm 2015, The Guardian loan tin rằng Cambridge Analytica đã sử dụng dữ liệu theo yêu cầu của Ted Cruz. |
On the communes, a number of radical and controversial agricultural innovations were promoted at the behest of Mao. Tại các công xã, một số sáng kiến nông nghiệp gây tranh cãi và cấp tiến được đề bạt theo mệnh lệnh của sự Mao. |
In April 132, at the behest of Diognetus, Marcus Aurelius took up the dress and habits of the philosopher: he studied while wearing a rough Greek cloak, and would sleep on the ground until his mother convinced him to sleep on a bed. Vào tháng 4 năm 132, trước sự chứng giám của thầy Diognetus, Marcus Aurelius nhận lấy trang phục và tuân theo các thông lệ của một nhà hiền triết: khi học hành ông chỉ mặc chiếc áo choàng không tay Hy Lạp thật đơn sơ, và sẽ phải nằm ngủ dưới đất cho đến khi mẹ ông khuyên ông lên giường ngủ. |
Before that, the first return of democracy to Metropolitan France since 1940 had occurred with the declaration of the Free Republic of Vercors on 3 July 1944, at the behest of the Free French government—but that act of resistance was quashed by an overwhelming German attack by the end of July. Trước hành động này, sự trở lại đầu tiên của chế độ dân chủ với Mẫu quốc Pháp từ năm 1940 đã diễn ra với tuyên bố Cộng hòa Tự do Vercors ngày 3 tháng 7 năm 1944, theo chỉ thị của chính phủ Pháp Tự do—nhưng hành động này của Kháng chiến đã bị đàn áp bởi một cuộc tấn công áp đảo của Đức vào cuối tháng 7. |
To you and your behests; and am enjoin'd By holy Lawrence to fall prostrate here, Bạn và behests của bạn và tôi enjoin'd thánh Lawrence rơi phủ phục ở đây, |
In late December, at his behest, Congress passed the Tornel Decree, declaring that any foreigners fighting against Mexican troops "will be deemed pirates and dealt with as such, being citizens of no nation presently at war with the Republic and fighting under no recognized flag". Vào cuối tháng 12, theo lệnh của ông ta, Quốc hội đã thông qua Nghị định Tornel, tuyên bố rằng bất kỳ người nước ngoài nào chiến đấu chống lại quân đội Mexico "sẽ bị coi là cướp biển và bị xử lý như vậy, là công dân của quốc gia không có chiến tranh với Cộng hòa Mexico và chiến đấu dưới lá cờ không được công nhận ". |
You're here a guest, at nature's behest. Bạn là khách ở đây theo mệnh lệnh của thiên nhiên. |
Hazel Grace Lancaster, a 16-year-old with thyroid cancer that has spread to her lungs, attends a cancer patient support group at her mother's behest. Hazel Grace Lancaster, một cô gái 16 tuổi mắc chứng ung thư tuyến giáp di căn lên phổi, đã tham gia một nhóm giúp đỡ các bệnh nhân ung thư để chiều lòng mẹ mình. |
The word Elohim occurs more than 2500 times in the Hebrew Bible, with meanings ranging from "gods" in a general sense (as in Exodus 12:12, where it describes "the gods of Egypt"), to specific gods (e.g., 1 Kings 11:33, where it describes Chemosh "the god of Moab", or the frequent references to Yahweh as the "elohim" of Israel), to demons, seraphim, and other supernatural beings, to the spirits of the dead brought up at the behest of King Saul in 1 Samuel 28:13, and even to kings and prophets (e.g., Exodus 4:16). Từ Elohim xuất hiện hơn 2500 lần trong Kinh thánh Hebrew, với ý nghĩa chỉ " các thần linh" theo nghĩa chung (như trong Xuất Ê-díp-tô 12:12 mô tả "các vị thần của Ai Cập"), hay chỉ một vị thần cụ thể (như trong 1 King 11:33 mô tả Chemosh "thần của Moab", hoặc thường nhắc đến Yahweh (Jehovah) như là "elohim" của Israel), hay chỉ quỷ, seraphim và các sinh vật siêu nhiên khác, hay chỉ linh hồn của người chết được đưa lên theo lệnh của vua Saulơ trong 1 Sa-mu-ên 28:13, và thậm chí chỉ các vua và các tiên tri (như trong Xuất Ê-díp-tô Ký 4:16). |
This non-event was a fixed group match that allowed both the German language-speaking countries to progress to the next stage at the expense of Algeria thanks to a complex fixture arrangement - one again created at the behest of television - long since abandoned . Sự kiện không có kết cục như mong đợi này là một trận đấu vòng bảng được chuẩn bị từ trước cho phép cả hai quốc gia cùng nói tiếng Đức đi tiếp vào vòng sau khi loại bỏ Algeria nhờ sự sắp xếp lịch thi đấu phức tạp - người ta lại làm theo yêu cầu của truyền hình - sớm bị bãi bỏ . |
(John 16:2, 3) Not long after Jesus spoke those words, he himself was murdered at the behest of some religious leaders, who were able to reconcile their crime with their conscience. (Giăng 16:2, 3, chúng tôi viết nghiêng). Ít lâu sau khi Chúa Giê-su nói những lời ấy, chính ngài bị giết theo lệnh của một số người lãnh đạo tôn giáo, vốn là những người đã lấy lương tâm lệch lạc biện hộ cho tội ác của mình. |
da Vinci is here searching for the killer at the pontiff's behest. Da Vinci ở đây đang tìm sát nhân theo chỉ thị của Đức Cha. |
One of these is the Collegiate Church of Saint Michael, which was built on behest of Vsevolod I and partly reconstructed between 1766 and 1769 by architect M. I. Yurasov. Một trong số này là các Nhà thờ Saint Michael (Collegiate Church of Saint Michael), được xây dựng theo lệnh của Vsevolod I và một phần tái tạo giữa năm 1766 và 1769 bởi kiến trúc sư MI Yurasov. |
The eulogy was composed at the behest of the Duchess of Orleans, a niece of the Electress Sophia. Bản điếu văn được viết theo lệnh của nữ công tước của Orlean, cháu gái của Nữ Tuyển hầu Sophia. |
At the behest of the invading parasite queen, they actually perform the deed of murdering their own mother. Dưới mệnh lệnh của kiến chúa ký sinh xâm lăng, chúng thực sự thực hiện hành vi giết chết mẹ của chúng. |
At the behest of Suleiman the Magnificent, the Kırkçeşme water supply network was constructed; by 1563, the network provided 4,200 cubic meters (150,000 cu ft) of water to 158 sites each day. Dưới thời Suleiman Đại đế, hoàng đế ra lệnh xây dựng mạng lưới cấp nước Kırkçeşme; tới năm 1563, mạng lưới đã cung cấp 4200 m3 nước tới 158 địa điểm mỗi ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới behest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.