begotten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ begotten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ begotten trong Tiếng Anh.

Từ begotten trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây ra, sinh ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ begotten

gây ra

adjective

sinh ra

adjective

You were born because you were begotten by your father.
Bạn được sinh ra là nhờ cha bạn.

Xem thêm ví dụ

62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Hebrews 11:17-19 reveals: “By faith Abraham, when he was tested, as good as offered up Isaac, and the man that had gladly received the promises attempted to offer up his only-begotten son, although it had been said to him: ‘What will be called “your seed” will be through Isaac.’
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
Jesus himself said: “God loved the world so much that he gave his only-begotten Son, in order that everyone exercising faith in him might not be destroyed but have everlasting life.”
Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”.
Burton, Relief Society general president, said: “Heavenly Father ... sent His Only Begotten and perfect Son to suffer for our sins, our heartaches, and all that seems unfair in our own individual lives.
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
12 Being begotten to spiritual sonship is not a cultivated desire.
12 Việc được sanh ra làm con thiêng liêng không phải do sự cố ham muốn mà được.
“And by the word of my power, have I created them [the earth and the individuals on it], which is mine Only Begotten Son, who is full of grace and truth.
“Và bằng lời nói của quyền năng ta, ta đã sáng tạo ra chúng, đó là Con Độc Sinh của ta, là Đấng đầy ân điển và lẽ thật.
123 Verily I say unto you, I now give unto you the aofficers belonging to my Priesthood, that ye may hold the bkeys thereof, even the Priesthood which is after the order of Melchizedek, which is after the order of mine cOnly Begotten Son.
123 Thật vậy ta nói cho các ngươi hay, giờ đây ta ban cho các ngươi anhững chức sắc thuộc Chức Tư Tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ bnhững chìa khóa của chức ấy, đó là Chức Tư Tế theo ban cMên Chi Xê Đéc, là Chức Tư Tế theo ban Con Độc Sinh của ta.
God so loved the world that He sent His Only Begotten Son2 to help us.3 And His Son, Jesus Christ, gave His life for us.
Thượng Đế yêu thương thế gian đến nỗi Ngài đã sai Con Trai Độc Sinh của Ngài2 đến giúp chúng ta.3 Và Con Trai của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, đã phó mạng sống của Ngài vì chúng ta.
Jesus, the only-begotten Son of God, gave up his position in heaven, lived on earth among sinful men and women, and then offered up his perfect human life in an agonizing death on the torture stake in order that we might have everlasting life.
Con một của Đức Chúa Trời là Giê-su đã rời địa vị trên trời của ngài để sống giữa những người có tội ở trên đất, và rồi phó sự sống làm người hoàn toàn của ngài để chết đi trong sự đau đớn cùng cực trên cây khổ hình để chúng ta có thể có sự sống đời đời (Ma-thi-ơ 20:28).
Therefore, as the only-begotten Son of the heavenly King who was worshipped at the temple, Jesus was not under obligation to pay the tax.
Vì thế, là Con một của vị Vua trên trời, đấng được thờ phượng tại đền thờ, đúng ra Chúa Giê-su không phải đóng thuế.
The apostle John quotes Jesus as saying: “God loved the world so much that he gave his only-begotten Son, in order that everyone exercising faith in him might not be destroyed but have everlasting life.”
Sứ đồ Giăng trích lời Chúa Giê-su phán: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời” (Giăng 3:16).
According to 2 Corinthians 5:1-5, what was Paul’s ‘earnest desire,’ and what does this indicate regarding spirit-begotten ones?
Theo II Cô-rinh-tô 5:1-5, Phao-lô ‘hết sức mong’ điều gì, và điều này cho thấy gì về những người được thánh linh xức dầu?
What explanation does Paul give showing how those begotten by holy spirit are aware of that fact?
Phao-lô giải thích thế nào để cho thấy rằng những ai được thánh linh thọ sanh ý thức được điều này?
(b) On what kind of mission did God send his only-begotten Son?
b) Đức Chúa Trời phái Con một của Ngài xuống đất để thi hành loại sứ mạng nào?
* Little children are redeemed through the Only Begotten, D&C 29:46.
* Trẻ thơ được cứu chuộc qua Con Độc Sinh, GLGƯ 29:46.
One of them, the apostle John, wrote: “By this the love of God was made manifest in our case, because God sent forth his only-begotten Son into the world that we might gain life through him.”
Một người trong họ là sứ đồ Giăng đã viết: “Lòng Đức Chúa Trời yêu chúng ta đã bày-tỏ ra trong điều nầy: Đức Chúa Trời đã sai Con một Ngài đến thế-gian, đặng chúng ta nhờ Con được sống”.
After speaking of the glorious hope of those adopted by Jehovah as his spirit-begotten “sons” and “joint heirs with Christ” in the heavenly Kingdom, Paul said: “The eager expectation of the creation is waiting for the revealing of the sons of God.
Sau khi nói về niềm hy vọng vinh quang của những người được Đức Giê-hô-va nhận làm “con-cái” thiêng liêng và được “đồng kế-tự với Đấng Christ” trong Nước Đức Chúa Trời, Phao-lô nói: “Muôn vật ước-ao nóng-nảy mà trông-đợi con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra.
The Divine Mission of Jesus Christ: The Only Begotten Son
Sứ Mệnh Thiêng Liêng của Chúa Giê Su Ky Tô: Con Trai Độc Sinh
Jesus Christ is His Only Begotten Son in the flesh.
Chúa Giê Su Ky Tô là Con Độc Sinh của Ngài trong xác thịt.
21 Wherefore, the Almighty God gave his aOnly Begotten Son, as it is written in those scriptures which have been given of him.
21 Vậy nên, Thượng Đế Toàn Năng đã ban aCon Độc Sinh của Ngài, như được ghi chép trong các thánh thư mà đã được ban ra về Ngài.
God’s only-begotten Son died “in order that everyone exercising faith in him might not be destroyed but have everlasting life.”—John 3:16.
Con độc sanh của Đức Chúa Trời chết “hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời” (Giăng 3:16).
Though the Samaritans accepted his message and were baptized, they lacked evidence that God had begotten them as his sons.
Mặc dù những người Sa-ma-ri đã chấp nhận thông điệp của ông và làm báp têm, nhưng họ thiếu bằng chứng để minh chứng rằng Đức Chúa Trời đã sanh ra họ làm con của ngài.
Because He was resurrected, Jesus had to have been a God, even the Only Begotten Son of the Father.
Vì Ngài đã phục sinh, nên Chúa Giê Su phải là một Thượng Đế, chính là Con Trai Độc Sinh của Đức Chúa Cha.
What is the “revealing” of the spirit-begotten sons of God?
Việc con cái thọ sanh bởi thánh linh của Đức Chúa Trời được “tỏ ra” là gì?
On this occasion, Jesus also says the words: “God loved the world so much that he gave his only-begotten Son, in order that everyone exercising faith in him might not be destroyed but have everlasting life.”—John 3:1-16.
Vào dịp này, Chúa Giê-su cũng nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”.—Giăng 3:1-16.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ begotten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.