behemoth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ behemoth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behemoth trong Tiếng Anh.

Từ behemoth trong Tiếng Anh có nghĩa là con vật kếch xù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ behemoth

con vật kếch xù

noun

Xem thêm ví dụ

The album's four tracks are based on "Behemoth", played live numerous times since 2012 and previously recorded onstage for the concert series We Have Signal.
Bốn track của album dựa trên "Behemoth", được biểu diễn nhiều lần từ 2012 và trước đó được thu âm trực tiếp cho loạt We Have Signal.
The thick hide of its belly is a real advantage as short-legged Behemoth drags its body over stones in riverbeds.
Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông.
Sheri Linden of The Hollywood Reporter said, "Call it 'civil war' or call it brand extension; call it a 'cinematic universe' or a corporate behemoth—the latest Marvel extravaganza furthers the studio's cross-pollination of action franchises in a way that's sure to satisfy devotees."
Sheri Linden từ The Hollywood Reporter bình luận, "Hãy gọi đây là một cuộc 'nội chiến' hoặc gọi đây là một sự mở rộng thương hiệu; hãy gọi đây là một 'vũ trụ điện ảnh' hoặc một thực thể thống nhất—một khúc phóng túng mới nhất của Marvel giúp tiến xa hơn sự giao hòa giữa các thương hiệu hành động của hãng phim theo cách mà chắc chắn sẽ làm hài lòng những người hâm mộ trung thành."
15 Jehovah next mentioned Behemoth, generally considered to be the hippopotamus.
15 Kế tiếp Đức Giê-hô-va đề cập đến Bê-hê-mốt, thường được người ta hiểu là con hà mã (Gióp 40:10-19).
The remaining competitors in the industry are behemoths that are too large to acquire.
Những đối thủ còn lại trong ngành công nghiệp này là những đối tượng có quy mô quá lớn để có thể mua được.
These behemoths carve their way through tall stands of sugarcane, topping and tailing the stalks and then automatically cutting them into short billets, or pieces, ready for processing at the mill.
Những máy kếch sù này chạy xuyên qua những hàng mía cao, cắt ngọn và lá rồi tự động cắt mía thành từng đoạn hoặc khúc ngắn, sẵn sàng để được chế biến tại nhà máy.
Again turning his attention to animal creation, God asked Job about Behemoth, generally identified as the hippopotamus.
Một lần nữa Đức Chúa Trời lại hướng sự chú ý của Gióp đến thú vật. Đức Chúa Trời hỏi Gióp về Bê-hê-mốt, thường được gọi là hà mã.
To show why man should be in awe of the Creator, Jehovah once spoke to Job about such animals as the lion, the zebra, the wild bull, Behemoth (or, hippopotamus), and Leviathan (evidently the crocodile).
Để cho thấy tại sao loài người phải kính sợ Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va đã có lần phán với Gióp về những con thú như sư tử, ngựa vằn, bò rừng, hà mã, và cá sấu.
Behemoth does not panic in torrential waters but easily swims against the tide.
Bê-hê-mốt không sợ hãi trong dòng nước lũ, nhưng nó dễ dàng bơi ngược dòng nước.
Behemoth (/bɪˈhiːməθ, ˈbiːə-/; Hebrew: בהמות, behemot) is a beast mentioned in Job 40:15–24.
Behemoth ( /bɪˈhiːməθ/ hoặc /ˈbiː.əməθ/, cũng có khi được phiên âm là /ˈbeɪ.əmɔːθ/; Tiếng Do Thái בהמות, behemoth (cách viết hiện đại: behemot)) là một loài sinh vật thần thoại được đề cập đến trong tác phẩm Sách Job, 40:15-24.
Black metal bands such as 1349, Emperor, Behemoth, Dimmu Borgir, Enslaved and Satyricon have had their videos make appearances on MTV's Headbangers Ball.
Những ban black metal như 1349, Emperor, Behemoth, Dimmu Borgir, Enslaved và Satyricon đã có các video ca nhạc được phát sóng trên chương trình Headbangers Ball của kênh MTV.
Once mighty behemoths fall to earth while unknown upstarts rise to prominence .
Những khổng lồ một thời gục ngã trong khi những kẻ vô danh mới nổi lại lên đến đỉnh cao tột cùng .
(b) The power of Behemoth and Leviathan may suggest what about fulfilling assignments in Jehovah’s service?
b) Sức mạnh của -hê-mốt và Lê-vi-a-than có thể gợi lên ý nghĩ gì liên quan đến việc làm tròn bổn phận trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va?
Confronted with Behemoth’s mammoth mouth and formidable tusks, Job would not have the audacity to pierce its nose with a hook.
Trước cái miệng to lớn và răng nanh ghê gớm của nó thì Gióp sẽ không dám cả gan xoi mũi nó.
Among these is Behemoth, or the hippopotamus.
Trong số động vật này có trâu nước, tức hà mã.
The Saint-Chamond and the "behemoth-class super-heavy tank" Char 2C were added as new vehicles, as well as new melee-oriented "Trench Raider" elite class.
Chiếc Saint-Chamond và "chiếc xe tăng hạng nặng khổng lồ" Char 2C được thêm vào như những chiếc xe mới, cũng như lớp cao cấp mới là "Trench Raider".
Behemoth is generally identified as the hippopotamus
Bê-hê-mốt thường được gọi là hà mã
Behemoth is generally considered to be what animal, and what are some of its characteristics?
-hê-mốt thường được người ta hiểu là con gì, và một số đặc điểm của nó là gì?
God describes Behemoth’s strength (15-24)
Đức Chúa Trời miêu tả sức mạnh của Bê-hê-mốt (15-24)
Behemoth climbs out of the river to feast on “green grass.”
Bê-hê-mốt bò từ dưới sông lên để “ăn cỏ”.
And sometimes they can have the resolution of a virtual behemoth thanks to interferometry.
Và đôi khi độ phân giải của chúng thật ngoạn mục nhờ vào sự giao thoa.
Jehovah’s statements about Behemoth and Leviathan helped to humble Job
Các lời nói của Đức Giê-hô-va về Bê-hê-mốt và Lê-vi-a-than giúp làm cho Gióp biết khiêm nhường
The fact that Leviathan and Behemoth were much more powerful than Job helped to humble him.
Sự kiện Lê-vi-a-than và Bê-hê-mốt hùng mạnh hơn Gióp biết bao giúp làm cho ông biết khiêm nhường.
Behemoth’s “power is in its hips” —the muscles in its back.
Sức nó ở nơi lưng”, tức ở các bắp thịt lưng.
They school as adolescents, and become behemoth loners as adults.
Chúng hợp thành đàn thời niên thiếu, và trở thành loài lớn đơn độc khi trưởng thành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behemoth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.