bellicose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bellicose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bellicose trong Tiếng Anh.

Từ bellicose trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiếu chiến, hay gây gỗ, thích gây gổ, thích đánh nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bellicose

hiếu chiến

adjective

hay gây gỗ

adjective

thích gây gổ

adjective

thích đánh nhau

adjective

Xem thêm ví dụ

The attack strengthened the pro-war factions in Britain and France, and provided them with the justification for a war to curb Russian bellicosity.
Cuộc tấn công đã tăng cường các phe phái chiến tranh ở Anh và Pháp, và cung cấp cho họ biện minh cho một cuộc chiến để kiềm chế sự thù địch của Nga.
Jason Pettigrew of Alternative Press wrote that the band combined "hip-hop vistas, tinges of reggae, everyman pop, furious electronic urgency and bellicose sadness into an impossibly cohesive record".
Jason Pettigrew của Alternative Press viết rằng ban nhạc đã kết hợp "tầm nhìn của hip-hop, màu sắc của reggae, sự phổ biến của pop, nhịp điện tử gấp rút đầy dữ dội và gây chiến với nỗi buồn thành một bản thu gắn kết khó có thể tưởng tượng được."
After those events Wahkare Khety decided to abandon this bellicose policy and begin a phase of peaceful coexistence with the southern kingdom, which endured until part of the reign of his successor Merikare, who succeeded the long reign – five decades – of Wahkare.
Sau những sự kiện này, Wahkare Khety đã quyết định từ bỏ chính sách gây chiến và bắt đầu một thời kỳ chung sống hòa bình với vương quốc phía Nam, mà đã kéo dài cho tới một phần triều đại của vị vua kế vị ông là Merikare, người đã kế tục triều đại lâu dài – Năm thập kỷ – của Wahkare.
Michael VI Bringas (Greek: Μιχαήλ ΣΤ ́ Βρίγγας, Mikhaēl VI Bringas), called Stratiotikos or Stratioticus ("the Military One", "the Warlike", or "the Bellicose") or Gerontas ("the Old"), reigned as Byzantine emperor from 1056 to 1057.
Mikhael VI Bringas (tiếng Hy Lạp: Μιχαήλ ΣΤ ́ Βρίγγας, Mikhaēl VI Bringas; ? – 1059), còn gọi là Stratiotikos ("Thống soái", "Kiêu hùng" hay "Hiếu chiến") hay Gerontas ("Lão làng"), là Hoàng đế Đông La Mã từ năm 1056 đến năm 1057.
He was a best-selling author prior to World War I. A militarist, he is perhaps best known for his bellicose book Deutschland und der Nächste Krieg (Germany and the Next War), printed in 1911.
Là người theo chủ nghĩa quân phiệt, có lẽ ông được biết đến nhiều nhất vì cuốn sách hiếu chiến Deutschland und der Nächste Krieg (tạm dịch: Nước Đức và cuộc chiến tranh kế tiếp), in vào năm 1900.
The bellicose Charlemagne himself felt menaced.
Ngay cả vua Charlemagne hùng dũng cũng cảm thấy bị đe dọa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bellicose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.