beneficent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beneficent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beneficent trong Tiếng Anh.

Từ beneficent trong Tiếng Anh có các nghĩa là tốt, có lợi, hay làm phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beneficent

tốt

adjective noun

có lợi

adjective

hay làm phúc

adjective

Xem thêm ví dụ

Tickling a parson's nose as'a lies asleep, Then dreams he of another benefice:
Tickling mũi của một viện trưởng là " nằm ngủ, Sau đó, những giấc mơ ông đời sống giáo đường khác:
Beneficence.
Sự nhân đạo.
I have pledged estates, castles, benefices to your brother cardinals.
Con đã cam kết cho đất, lâu đài, phúc lợi với các Giáo chủ anh em của cha.
So why should humans reject living in harmony with another law, or command, from the beneficent Creator?
Vậy tại sao con người lại từ chối không sống phù hợp với luật hay mệnh lệnh khác mà Đấng Tạo Hóa, Đấng hảo tâm, ban cho?
(Genesis 1:26-29; 2:16, 17) Yet, under the pressure of Satan’s appeal to their self-interest, as a couple they gave way to disobedience and responded with contempt to Jehovah’s beneficence.—Genesis 3:1-5; Revelation 12:9.
Tuy nhiên, khi bị Sa-tan gợi lên tính ham tư lợi của họ, cả hai người đã cãi lời Đức Chúa Trời và khinh miệt lòng rộng lượng của ngài (Sáng-thế Ký 3:1-5; Khải-huyền 12:9).
He returned to Padua in 1532, and received a last English benefice in December of that year.
Ông trở lại Padua năm 1532, và nhận tiền bổng lộc từ nước Anh lần cuối vào tháng 12 cùng năm.
His uncle Alfonso de Borgia, bishop of Valencia, guided his nephew’s education and saw to it that while still in his teens, Rodrigo was endowed with ecclesiastical benefices (ecclesiastical offices with revenue attached).
Alfonso de Borgia, cậu của ông là giám mục ở Valencia, đã hướng dẫn cháu trong việc học hành và lo sao cho Rodrigo được ban chức giáo phẩm có bổng lộc trong khi vẫn còn niên thiếu.
Soon Rodrigo was appointed vice-chancellor of the church, a position that he held under various popes, enabling him to procure numerous opulent benefices, amass fabulous wealth, exercise enormous power, and live the luxurious life of a prince.
Chẳng bao lâu sau Rodrigo được bổ nhiệm làm phó phòng tài chính của giáo hội, một địa vị ông nắm giữ dưới thời nhiều giáo hoàng. Điều này giúp ông tiếp thu được nhiều bổng lộc, tích lũy tài sản khổng lồ, nắm vô số quyền hành, và sống xa xỉ như ông hoàng.
It also asserts that spirits, through passive or active mediumship, may have beneficent or malevolent influence on the physical world.
Nó cũng khẳng định rằng tinh thần, thông qua trung gian thụ động hoặc tích cực, có thể có ảnh hưởng có lợi hoặc ác ý đến thế giới vật chất.
Commenting on these verses in its article on “Righteousness,” the work Insight on the Scriptures states: “The use of the Greek term shows that the person noteworthy for, or distinguished by, goodness is one who is benevolent (disposed to do good or bring benefit to others) and beneficent (actively expressing such goodness).
Bàn về các câu này, cuốn Insight on the Scriptures (tạm dịch “Thông hiểu Kinh-thánh”) nơi bàn về sự “Công bình” nói: “Cách dùng của chữ Hy-lạp này nói lên đặc điểm của một người hay nét phân biệt người đó là “muốn điều lành” (benevolent, sẵn lòng làm điều tốt lành hay lợi ích cho người khác) và “làm điều lành” (beneficent, tích cực tỏ lòng tốt như thế).
Aside from Sneferu's succession, we learn from this text that later generations considered him to be a "beneficent" ruler.
Bên cạnh sự kế vị của Sneferu, chúng ta còn biết được từ văn bản này rằng các thế hệ sau này xem ông như là một vị vua "nhân từ".
Married priests were deprived of their benefices.
Những linh mục đã kết hôn bị trục xuất của giáo sở.
Lord Cao's beneficence is boundless.
Tào đại nhân thật công đức vô lượng.
This would promote both autonomy and beneficence, while keeping the physician's integrity intact.
Điều này sẽ thúc đẩy cả quyền tự chủ và lợi ích, trong khi vẫn giữ nguyên vẹn tính toàn vẹn của bác sĩ.
With the peacebreakers out of the way, genuine peace and security will be the lot of mankind earth wide under the beneficent rule of God’s Kingdom.
Một khi những kẻ phá hoại hòa bình không còn nữa, hòa bình và an ninh thật sự đến với nhân loại trên khắp thế giới dưới sự trị vì tốt lành của Nước Đức Chúa Trời.
Charles' sin appears to be transferring grants in benefice, especially of monasteries, from his barons to Hagano.
Charles đã phạm phải một sai lầm khi chuyển các khoản tài trợ bổng lộc, đặc biệt là các tu viện từ các Nam tước của ông cho Hagano.
The Hindu Ayurvedic texts describe both the beneficent uses of alcoholic beverages and the consequences of intoxication and alcoholic diseases.
Các văn bản cổ Ayurveda Hindu mô tả việc sử dụng đồ uống có cồn làm từ thiện cũng như hậu quả của nhiễm độc cồn và các bệnh do đồ uống có cồn gây ra.
Assign the benefice to another cardinal?
trao nó cho một Giáo chủ khác?
We may take that for granted, yet a book for sound engineers comments: “In considering the human hearing system in any depth, however, it is difficult to escape the conclusion that its intricate functions and structures indicate some beneficent hand in its design.”
Chúng ta có thể ít để ý đến điều ấy, song một quyển sách dành cho các kỹ sư âm thanh bình luận: “Tuy nhiên, khi xem xét chi tiết hệ thính giác của con người, thì khó mà tránh khỏi kết luận rằng các kết cấu và chức năng phức tạp của nó cho thấy có một bàn tay từ thiện thiết kế ra”.
More humiliating was that the treaty implied that independence had been granted as a beneficent act of João VI, rather than having been compelled by the Brazilians through force of arms.
Một điều xấu hổ cho phía Brasil là hiệp ước tỏ ra rằng nền độc lập là một hành động thương hại của João VI, thay vì đàn áp quân nổi dậy Brasil bằng vũ lực.
Serving as Beneficent Shepherds and Judges
Làm việc chăn chiên và quan xét cách nhân từ
The statutes of Provisors and Praemunire, of 1350 and 1353 respectively, aimed to amend this by banning papal benefices, as well as limiting the power of the papal court over English subjects.
Các Đạo luật Provisors (1350) và Praemunire (1353), đã sửa đổi những điều luật trên, cũng như hạn chế quyền lực của Giáo hoàng đối với người Anh.
Papal taxation of the English Church was suspected to be financing the nation's enemies, while the practice of provisions – the Pope providing benefices for clerics – caused resentment in the English population.
Việc đánh thuế giáo hoàng trong Giáo hội Anh bị coi là tài trợ cho kẻ thù quốc gia, trong khi theo các điều lệ – Giáo hoàng cung cấp lợi ích cho giáo sĩ - gây oán giận trong dân Anh.
Such is an effective deterrent to sin, and thence a most beneficent provider of joy and happiness.
Đây là một chướng ngại hữu hiệu đối với tội lỗi, và do đó là một nguồn cung cấp đầy hiệu quả về niềm vui và hạnh phúc.
The progress of humanity was an upward spiral, ascending by the beneficence of a divine Providence.
Tiến bộ của nhân loại đi theo đường xoắn ốc đi lên, thăng tiến nhờ lòng tốt lành của Thượng Đế Quan Phòng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beneficent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.