beneath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beneath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beneath trong Tiếng Anh.

Từ beneath trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở dưới, kém, bên dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beneath

ở dưới

adposition

If it is not visible on the body, it will be beneath the hair.
Nếu không có trên thân thể, thì là ở dưới tóc.

kém

adverb

We are being buried beneath the avalanche of your inadequacies, Mr. Creedy!
Ông thì lúc nào chả thiếu với kém, ông Creedy!

bên dưới

adverb

Our focus will be on the island's surface, theirs, what lies beneath.
Trọng tâm của chúng ta sẽ là bề mặt hòn đảo, còn bên dưới là của họ.

Xem thêm ví dụ

They then search underwater for prey between and beneath stones and debris; they can also swim with their wings.
Sau đó chúng tìm kiếm thức ăn dưới mặt nước giữa và gần các hòn đá và các mảnh vụn; chúng cũng có thể bơi bằng các cánh.
Although we recognize that none of us are perfect, we do not use that fact as an excuse to lower our expectations, to live beneath our privileges, to delay the day of our repentance, or to refuse to grow into better, more perfect, more refined followers of our Master and King.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
This is disgraceful, and it's beneath the standards of the Grand Budapest.
Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest.
The palace of Ramesses is believed to lie beneath the modern village of Qantir.
Tàn tích cung điện của Ramesses được cho là nằm bên dưới những ngôi làng hiện đại tại Qantir.
He would make sure she understands that he hears the feeling beneath the guilt message.
Anh sẽ chắc chắn bà biết rằng anh thấy được điều ẩn giấu đằng sau lời trách móc của bà.
Why this revolutionary idea remained buried beneath the dust and cobwebs of Hank's research, I couldn't tell you.
Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được.
4. (a) Probing beneath the surface, what did Jehovah’s people discern as to the basis for the Trinity doctrine and the effect of such a teaching?
4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy?
Now, on the third ‘creative day,’ he proceeded to raise the dry land out of ‘the waters beneath the expanse.’
Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’.
After the war, all the machinery was dismantled and cleaned and the floorboards beneath the machinery were ripped up and burned to recover minute amounts of silver.
Sau chiến tranh, tất cả các máy móc được tháo dỡ và cọ sạch, còn tất cả các tấm sàn gần máy móc cũng được lột ra và đem đốt để thu hồi những vảy bạc vương vãi.
Beneath the ground.
Nó nằm dưới lòng đất.
Although the focus of the foreshock earthquake was 12.0 kilometres (7.5 mi) beneath Mount Kinpo to the north-northwest of Kumamoto's city center, the worst-hit area was in the eastern Kumamoto suburb of Mashiki, where the foreshock earthquake's victims perished.
Mặc dù là tâm điểm tiền chấn của trận động đất xảy ra ở độ sâu 12 km (7,5 mi) bên dưới Núi Kinpu phía Bắc - Tây Bắc trung tâm thành phố Kumamoto, khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất là ở phía đông Kumamoto, vùng ngoại ô của Mashiki, nơi tiền chấn của trận động đất làm 10 người chết.
The Sunda megathrust is curviplanar, forming an arc in map view and, at least in Sumatra, increasing in dip from 5°-7° near the trench, then increasing gradually from 15°-20° beneath the Mentawai Islands to about 30° below the coastline of Sumatra.
Vùng siêu địa chấn Sunda có cấu trúc mặt phẳng cong, tạo thành một vòng cung khi nhìn trên bản đồ điển hình là vùng Sumatra, độ nghiêng tăng từ 5°-7° ở gần vùng rãnh, sau đó tăng lên 15°-20° ở dưới đảo Mentawai đến 30° phần dưới bờ biển của Sumatra.
Beneath the Supreme People's Court stand the provincial municipal courts and the local courts.
Bên dưới Tòa án nhân dân tối cao là tòa án thành phố và các tòa án địa phương.
Archaeological investigations have identified the remains of 8th and 9th century buildings beneath the town, covered by sediments dated to the middle of the 10th century.
Các nghiên cứu khảo cổ xác định những vết tích về các ngôi nhà thế kỷ 8 và 9 bên dưới thị trấn, chúng bị phủ bởi lớp trầm tích có tuổi từ giữa thế kỷ 10.
At the time, he wanted to free himself from seeing humans kill each other, but afterwards, he started seeing humans as insignificant and beneath him.
Vào lúc đó, anh muốn thoát khỏi việc nhìn thấy con người giết lẫn nhau, nhưng sau đó, anh bắt đầu cảm thấy con người là không đáng kể và thấp kém hơn anh ta.
Laeta hid them beneath the floor of her husband's stables.
Laeta đã dấu bọn họ dưới chuông ngựa của gia đình cô ta.
You serve beneath me.
anh phục vụ bên dưới chân tôi.
In the ensuing chaos, Ahmed Chic Thaa and Afif Ahmed Hamid, the two kidnappers holding the helicopter pilots, were killed while the remaining gunmen—some possibly already wounded—scrambled to safety, returning fire from behind and beneath the helicopters, out of the snipers' line of sight, shooting out many of the airport lights.
Trong tình trạng hỗn loạn sau đó, hai trong những kẻ khủng bố (Ahmed Chic Thaa và Afif Ahmed Hamid) đang giữ các phi công trực thăng bị bắn hạ, và các tay súng còn lại (một hay hai tên trong số đó có thể đã bị thương) trườn tới nơi an toàn, bắn trả từ phía sau và bên dưới chiếc trực thăng, ngoài tầm bắn của các tay súng bắn tỉa, bắn hỏng nhiều bóng đèn ở sân bay.
On January 16 the Nautilus seemed to have fallen asleep just a few meters beneath the surface of the water.
Ngày 16 tháng giêng, tàu Nau-ti-lúx dường như chìm trong giấc ngủ say dưới mặt biển mấy mét.
The Earth's crust averages about 35 kilometers thick under the continents, but averages only some 7–10 kilometers beneath the oceans.
Lớp vỏ Trái Đất dày khoảng 35 km (22 dặm) tại các phần dưới các vỏ lục địa, nhưng trung bình chỉ khoảng 7 km (4,3 dặm) dưới các đại dương.
Beneath the caldera is the magma chamber of the Grímsvötn volcano.
Bên dưới các hồ là buồng magma của núi lửa Grímsvötn.
Although he often had to deliver unpopular messages, he did not treat these rulers as if they were abhorrent or in some way beneath him.
Mặc dù thường phải công bố những thông điệp mà người ta không thích, ông không hề có thái độ ghê tởm đối với các nhà cai trị này hay coi họ thấp kém hơn mình.
However, within a decade, cracks were found in the rock beneath Ramat Hovav.
Tuy nhiên, chỉ trong vòng mười năm, các vết nứt được tìm thấy trong nền đá dưới nhà máy Ramat Hovav.
Beneath this point, the plasticity of the ice is too great for cracks to form.
Bên dưới điểm này, độ uốn dẻo của sông băng là rất lớn nên các vết nứt không thể hình thành.
Delight is to him whose strong arms yet support him, when the ship of this base treacherous world has gone down beneath him.
Delight là để ông có vũ khí mạnh mẽ hỗ trợ ông, khi tàu của cơ sở này nguy hiểm thế giới đã đi xuống bên dưới ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beneath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới beneath

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.