bend over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bend over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bend over trong Tiếng Anh.

Từ bend over trong Tiếng Anh có các nghĩa là cúi, uốn cong, cúi xuống, chúc, khúm núm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bend over

cúi

uốn cong

cúi xuống

chúc

khúm núm

Xem thêm ví dụ

I could bend over and pick up a pencil.
Tôi có thể cúi người và nhặt cây bút chì.
Bend over.
Đi biểu tình nào.
when the blue-haired lady in the doctor's waiting room bends over the magazine table
khi người phụ nữ với mái tóc xanh trong phòng chờ bác sĩ cúi xuống bàn tạp chí
Bend over.
Cúi xuống.
Can you bend over for us a little bit?
Cô có thể cúi tới trước một chút được không?
Let me just bend over and get it.
Tớ sẽ cúi xuốngnhặt nó lên.
" He bends over Tatiana,
" Anh nghiêng người xuống Tatiana,
And bend over as low as you can go.
cúi người hết sức có thể.
I said to bend over, pick up the belt and bring it right here to me, now!
Tôi nói cúi xuống, lượm dây súng và đem lại cho tôi, ngay!
The spouses are two workers in overalls bending over an engine to fix it.
Cô dâu chú rể là hai người thợ mặc quần áo lao động... chúi đầu vô cái máy để sửa.
Don't bend over for the soap.
Coi chừng đằng sau nhé.
I've seen her bend over an'kiss'em. "
Tôi đã nhìn thấy uốn cong mình lên một ́nụ hôn ́ em.
Bend over?
Đầu hàng?
Well, I am willing to bend over backwards.
Em sẵn sàng đi cửa sau đấy
Madam Hooch was bending over Neville, her face as white as his.
Bà Hooch cúi xuống bên Neville, gương mặt bà cũng trắng bệch như mặt thằng bé.
You gonna wait until he bends over and make a fart sound?
Anh định đợi đến khi anh ta cúi xuống và đánh phát rắm?
Put your elbows on the desk, bend over, get your face close to the letter and read it aloud.
Đặt khuỷu tay lên bàn... cong người xuống... đặt sát mặt vào bức thư và đọc to lên.
They all start looking like hockey sticks, they all bend over, and they all die like you and me.
Tất cả chúng đều bắt đầu trông giống như gậy hockey, chúng điều bẻ cong, và chúng đều chết như bạn và tôi.
He saw me holding my hammer, my fingers black with grease, bending over an object he regarded as very ugly.
Chú nhìn tôi bàn tay cầm búa, ngón tay đen sì những dầu nhớt, đương nghiêng thân trên một cái vật chú xem ra xấu xí quá.
However, it is the shepherd who must bend over, pick up the lamb, and gently place it in the security of his bosom.
Tuy nhiên, chính người chăn phải cúi xuống, bế chiên con lên và nhẹ nhàng đặt nó vào nơi an toàn trong lòng ông.
They put him in the helicopter, and then you see Captain Swenson bend over and give him a kiss before he turns around to rescue more.
Sau khi đặt người lính lên chiếc trực thăng, Đại úy Swenson cúi xuống hôn anh ta trước khi quay lại cứu những người khác.
It is the shepherd, however, who would have to bend over, reach out and pick up the lamb, and place it in the security of his bosom.
Tuy nhiên, chính người chăn phải cúi xuống bế chiên con và đặt nó vào nơi an toàn trong lòng mình.
When your lower back is achy and sore , everything you do -- from reaching into a kitchen cabinet to bending over to pet the dog -- can trigger an excruciating jolt of pain .
Khi bạn bị đau thắt lưng thì điều gì cũng có thể làm bạn cảm thấy đau đớn khổ sở – từ việc đưa tay vào tủ đựng thức ăn ở nhà bếp đến cúi người xuống để nựng nịu , vuốt ve con cún – tất cả đều gây khốn khổ cho bạn .
He stepped in, closing the door behind him, and found me bending over the table: my sudden anxiety as to what he would say was very great, and akin to a fright.
Ông bước vào, đóng cửa lại, và thấy tôi cúi xuống bàn của tôi lo lắng bất ngờ với những gì ông có thể nói là rất tuyệt vời, và giống như sợ hãi một.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bend over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.