bend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bend trong Tiếng Anh.

Từ bend trong Tiếng Anh có các nghĩa là uốn cong, bắt phải theo, bẻ cong, Bend. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bend

uốn cong

verb (to cause to shape into a curve)

It had neither bow nor stern, keel nor rudder—no bends or curves.
Nó không có đuôi, mũi, bánh lái, hình dạng uốn cong.

bắt phải theo

verb

bẻ cong

verb

And if the light bends, they'll be in a slightly different position.
Và nếu ánh sáng bị bẻ cong, chúng sẽ ở một vị trí hơi khác.

Bend

noun (Bend, Oregon)

I had a feeling that that low-pressure system was gonna make a beeline for Mission Bend.
Tôi cảm thấy một luồng áp thấp sẽ chọc thẳng vào Mission Bend.

Xem thêm ví dụ

A tree that can bend with the wind is more likely to survive a storm.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
David Cavanagh said that most of OK Computer's purported mainstream influence more likely stemmed from the ballads on The Bends.
David Cavanagh nhận xét rằng những ảnh hưởng chính yếu của OK Computer đã được bắt nguồn từ những giai điệu ballad trong The Bends.
I’m not telling you to get on bended knee.
Tôi không bảo các bạn phải quỳ gối.
How could he— By taking my ear from the door and bending to peer through the keyhole I missed Father’s next words.
Làm sao bố có thể... Khi cúi xuống hé mắt liếc qua lỗ khóa, tôi không nghe thấy câu nói kế tiếp của bố.
Late in 2007, Cessna purchased the bankrupt Columbia Aircraft company for US$26.4M and would continue production of the Columbia 350 and 400 as the Cessna 350 and Cessna 400 at the Columbia factory in Bend, Oregon.
Cuối năm 2007, Cessna thâu tóm Công ty Máy bay Columbia bị phá sản với mức giá 26,4 triệu USD và tiếp tục sản xuất mẫu Columbia 350 và Columbia 400 với tên gọi mới lần lượt là Cessna 350 và Cessna 400 tại nhà máy Columbia ở Bend, Oregon.
the next bend... ... and the valley beyond.
Sau khúc quanh tiếp theo đó thôi, khúc quanh tiếp theo và cái thung lũng đằng sau đó.
It only bends.
Nó chỉ uốn cong.
Jehovah will ‘bend down’ to take note of us and listen to our prayers.
Đức Giê-hô-va sẽ “cúi xuống” chiếu cố đến chúng ta và lắng nghe lời cầu nguyện của chúng ta.
EMI reissued OK Computer again on 24 March 2009, alongside Pablo Honey and The Bends, without Radiohead's involvement.
OK Computer được tái bản một lần nữa ngày 24 tháng 3 năm 2009 cùng với 2 album Pablo Honey và The Bends mà không có sự đồng ý của Radiohead.
So this is a little wire- bending tool.
đây là một dụng cụ uốn dây nhỏ.
When we come up around this bend up here, we'll see the USS Intrepid.
Khi qua khỏi khúc quanh này, ta sẽ thấy tàu USS lntrepid.
Later as he related the story of his conversion, I realized that Alex’s pain and sorrow had been difficult, but they also helped him become humble enough to bend his knees and ask for help.
Về sau, khi nó thuật lại câu chuyện cải đạo của nó, tôi đã nhận thấy rằng nỗi đau đớn và buồn phiền của Alex rất gay go nhưng chúng cũng đã giúp nó trở nên khiêm nhường đủ để quỳ gối xuống và cầu xin được giúp đỡ.
Therefore, the shepherd bends down, gently lifts up the sheep, and carries it across all obstacles back to the flock.
Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy.
It didn’t bend or collapse like the empty can—because it was filled.
Nó không cong lại hoặc co rúm giống như cái lon không—vì nó có đầy nước ngọt.
The code bends for no man!
Tiền lệ ko thiên vị một ai!
Tell Jon Snow that his queen invites him to come to Dragonstone... and bend the knee.
Nếu với Jon Snow rằng Nữ hoàng của hắn... mời hắn đến Dragonstone... và quỳ gối trước ta.
For some magicians or mentalists, sometimes the spoon will bend or melt, sometimes it will not.
Đối với một số nhà ảo thuật và tâm lý học, đôi khi chiếc thìa có thể tự bẻ cong hoặc tan chảy, đôi khi thì không.
If he wanted to bend one of them, then it was the first to extend itself, and if he finally succeeded doing what he wanted with this limb, in the meantime all the others, as if left free, moved around in an excessively painful agitation.
Nếu ông muốn uốn cong một trong số họ, sau đó nó là người đầu tiên để mở rộng bản thân, và nếu anh ta cuối cùng đã thành công làm những gì ông muốn với chi này, trong khi đó tất cả những người khác, nếu không miễn phí, di chuyển xung quanh trong một kích động quá mức gây đau đớn.
And most important, a wise person does this improvising and rule- bending in the service of the right aims.
Và quan trọng nhất, một người khôn ngoan phải thực hiện sự bẻ cong và ứng biến này nhằm phục vụ mục đích tốt đẹp.
So it is quite surprising that the result does not depend on its embedding in spite of all bending and twisting deformations undergone.
Vì thế, nó trở nên khá ngạc nhiên rằng kết quả không dựa trên sự gán vào của nó mặc dù tất cả biến dạng uốn và xoáy là điều mặt phẳng trải qua.
Bend at the hips and reach through your hands.
Uốn cong hông và trải dải suốt cánh tay.
This includes sports that have a high rate of injury and jobs that require repetitive motion , such as bending the knees to install flooring .
Chẳng hạn như các môn thể thao có nguy cơ chấn thương cao và các công việc bắt buộc phải lặp đi lặp lại một tư thế nhiều lần , như là gập đầu gối để cài lát sàn .
Then Jehovah said to Gidʹe·on: “Separate everyone who laps up the water with his tongue just as a dog laps, from those who bend down on their knees to drink.”
Đức Giê-hô-va phán cùng Ghi-đê-ôn: “Hãy tách riêng những người dùng tay múc nước rồi liếm như chó với những người quỳ gối uống nước”.
33 aSpeaking unto you that you may naturally understand; but unto myself my works have no bend, neither beginning; but it is given unto you that ye may understand, because ye have asked it of me and are agreed.
33 Ta nói cho các ngươi biết như vậy để các ngươi có thể dễ hiểu; nhưng đối với chính ta thì những công việc của ta không có asự kết thúc và cũng không có sự khởi đầu; nhưng ta phải nói như vậy để các ngươi có thể hiểu được, vì các ngươi đã cầu vấn ta về việc đó và đã thuận với nhau.
He wants me to bend the knee.
Hắn muốn ta quỳ gối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bend

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.