benevolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ benevolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benevolo trong Tiếng Ý.

Từ benevolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhu mì, tốt bụng, thân thiện, tốt, tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ benevolo

nhu mì

(affable)

tốt bụng

(good-hearted)

thân thiện

(friendly)

tốt

(benign)

tử tế

(gracious)

Xem thêm ví dụ

“Benché [chi parla con inganno] renda la sua voce benevola”, avverte la Bibbia, “non credergli”. — Proverbi 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Se gli anziani notano che qualcuno ha la tendenza a vestire in questo modo nel tempo libero, sarebbe appropriato dare prima dell’assemblea consigli benevoli ma fermi, ribadendo che un tale abbigliamento non è appropriato, specialmente per delegati a un’assemblea cristiana.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Uno vuole dominare l’altro, oppure prevarrà una benevola considerazione?
Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người?
Secondo uno studioso, il termine greco reso “perdonarvi liberalmente” “non è il comune termine usato per remissione o perdono [...] ma uno più ricco di significato che enfatizza la natura benevola del perdono”.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
TI HA oggi tua madre preparato un buon pasto? — È stata benevola nel far questo, non è vero? — L’hai ringraziata? — A volte dimentichiamo di dire “Grazie” quando altri ci fanno cose benevoli, è vero?
Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không?
Per esempio, gli anziani di una certa congregazione ritennero necessario dare a una giovane donna sposata consigli scritturali benevoli, ma fermi, perché frequentava un uomo del mondo.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
Un investitore benevolo in America ci mise dei soldi.
Và có nhiều nhà đầu tư hảo tâm ở Mỹ đã đầu tư vào đó.
A volte è più difficile essere benevoli in famiglia.
Đôi khi, việc sống bác ái là điều khó khăn nhất trong gia đình của chúng ta.
Questo può influire sulla specie di marito e padre che il figlio diventerà: rigido, irragionevole, duro, oppure equilibrato, giudizioso e benevolo.
Điều ấy có thể ảnh hưởng đến hạng người chồng hay người cha mà đứa con trai sẽ trở thành sau này—cứng rắn, bướng bỉnh, cộc cằn hay trái lại, thăng bằng, sáng suốt và nhân từ.
Pertanto, 2.900 manufatti, situati in altri palazzi e musei cinesi, fra cui il Palazzo della Tranquillità Benevola sul lato occidentale della Città Proibita e la Sala degli Arhat (Luohan Tang) del tempio delle Nuvole Azzurre nelle Colline Profumate di Pechino, furono trasferiti rapidamente e segretamente nel tempio, e il Baima-si fu compiutamente restaurato.
Do vội vàng, 2.900 đồ tạo tác của nơi khác và bảo tàng ở Trung Quốc, chẳng hạn như từ cung điện Benevolent Tranquillity ở phía tây của Tử Cấm Thành và những bức tượng ở vị phòng La Hán của Đền Azure Clouds tại Bắc Kinh đã được bí mật chuyển đến ngôi chùa, chùa Bạch Mã đã được phục hồi hoàn toàn.
Sapendo che Geova è un benevolo Padre celeste e avendo completa fiducia nella sua giustizia e misericordia, come Abraamo, eviteremo di sprecare tempo ed energie in preoccupazioni inutili, logoranti dubbi e discussioni sterili.
Như Áp-ra-ham, nếu biết Đức Giê-hô-va là Cha nhân từ ở trên trời và hoàn toàn tin cậy nơi sự công bình và thương xót của Ngài, chúng ta sẽ không mất thì giờ và năng lực cho sự lo lắng không cần thiết, mối nghi ngờ làm suy yếu đức tin và các cuộc tranh luận vô ích.
Quando i parenti del defunto celebrano riti commemorativi, l’anima viene purificata finché tutto il male è stato eliminato, e assume un carattere pacifico e benevolo.
Nếu gia đình cúng vái thì linh hồn được tinh sạch tới độ hết dữ và thành hiền từ và nhân đạo.
L’odio, la criminalità, la violenza, la corruzione e l’immoralità che oggi affliggono la società umana sottolineano chiaramente il bisogno di un cambiamento radicale: una nuova terra o società terrena che operi sotto la guida dei benevoli nuovi cieli.
Những sự thù hằn, tội ác, bạo động, thối nát và vô luân trong xã hội loài người ngày nay chắc chắn nhấn mạnh việc cần phải thay đổi hoàn toàn nhằm đưa đến xã hội mới trên trái đất, hoạt động dưới sự hướng dẫn của trời mới nhân từ.
(Rivelazione 12:9) Il loro figlio maggiore, Caino, si rifiutò di seguire il benevolo avvertimento di Geova ribellandosi così alla Sua sovranità.
Tạo vật mà họ vô tình chọn thờ phượng chính là Sa-tan Ma-quỉ, tức “con rắn xưa” (Khải-huyền 12:9).
30 E se fosse possibile che l’uomo potesse contare le particelle della terra, e i milioni di aterre come questa, non sarebbe neppure il principio del numero delle tue bcreazioni; e le tue cortine sono ancora distese; e tuttavia tu sei là, e il tuo seno è là; e anche sei giusto, sei misericordioso e benevolo per sempre.
30 Và nếu loài người có thể đếm được hết những phần nhỏ của trái đất, phải, ahàng triệu trái đất giống như trái đất này, thì điều đó cũng chưa có thể gọi là bước đầu cho con số của bnhững vật sáng tạo của Ngài; và các bức màn của Ngài vẫn còn trải ra; và Ngài vẫn còn đó, và lòng Ngài vẫn ở đó; và Ngài vẫn công bình; Ngài vẫn thương xót và nhân từ mãi mãi;
Senz’altro avranno provato una profonda gratitudine per il benevolo gesto di Gesù, ma non gliela manifestarono.
Tuy nhiên, dù chắc chắn rất biết ơn Chúa Giê-su về hành động tốt lành của ngài, họ đã không bày tỏ lòng biết ơn ấy.
In questo modo capì che Dio aveva cura di lei ed esaudiva le sue preghiere in maniera benevola e per il suo massimo bene.
Vậy bà biết rằng Đức Chúa Trời chăm sóc đến bà và dịu dàng đáp lại những lời cầu nguyện mà đem lại lợi ích nhiều nhất cho bà.
Anziché ignorare la questione, di solito il sovrano, anche se è benevolo, emette il suo giudizio contro i ribelli e li dichiara colpevoli di tradimento.
Thay vì lờ đi vấn đề, thường thì một vị vua, ngay cả người rất nhân từ, cũng kết tội những kẻ nổi loạn là phản quốc.
(Isaia 48:17) Geova è un Padre benevolo che insegna a noi, suoi figli, il miglior modo di vivere.
Đức Giê-hô-va là một người Cha dạy chúng ta, là con cái Ngài, lối sống tốt nhất.
Quando il Re era benevolo con noi.
Ngày đó Đức vua vẫn tốt với chúng ta.
Se pare che una tendenza mondana nel vestire o nell’acconciarsi stia influenzando molti componenti di una congregazione, il corpo degli anziani potrebbe discutere la cosa per vedere come meglio dare aiuto, ad esempio mediante una parte benevola ed edificante a un’adunanza o dando assistenza a livello personale.
Nếu khuynh hướng thế gian về cách phục sức có vẻ có ảnh hưởng đến nhiều người trong hội-thánh, hội đồng trưởng lão có thể thảo luận cách giúp đỡ tốt nhất, chẳng hạn như bằng một bài giảng dịu dàng, xây dựng trong buổi nhóm họp hội-thánh hoặc giúp đỡ cá nhân (Châm-ngôn 24:6; 27:17).
(Atti 14:21-23; I Pietro 5:2, 3) Chiunque aveva problemi poteva rivolgersi a quegli anziani spirituali per ricevere benevolo aiuto scritturale.
Vai trò của họ đúng ra là lấy tình yêu thương giúp các anh em mình củng cố mối quan hệ của họ với Đức Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 14:21-23; I Phi-e-rơ 5:2, 3).
Persone “di ogni nazione e tribù e popolo” possono benedirsi esercitando fede nel sacrificio di riscatto di Gesù Cristo e sottomettendosi al benevolo dominio del suo Regno.
Những người “bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc” có thể nhận được phước nhờ đặt đức tin nơi giá chuộc hy sinh của Chúa Giê-su Christ và bằng cách phục tùng sự cai trị nhân đức của Chúa Giê-su trong Nước Trời.
(Giovanni 8:44; Rivelazione 12:9) Il suo egoistico progetto di stabilire un governo in competizione con il benevolo dominio di Geova fu smascherato poco dopo la creazione di Eva.
(Giăng 8:44; Khải-huyền 12:9) Kế hoạch ích kỷ của hắn, đó là thành lập sự cai trị đối địch với sự cai trị nhân từ của Đức Giê-hô-va, đã bị vạch trần ít lâu sau khi Ê-va được tạo ra.
Spesso benevole domande mirate possono aiutarci a raggiungere il cuore e ad ‘attingerne’ i sentimenti. — Proverbi 20:5.
Những câu hỏi dịu dàng nhưng sâu sắc thường có thể giúp chúng ta động đến lòng và “múc lên” những cảm nghĩ đó.—Châm-ngôn 20:5, Trần Đức Huân.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benevolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.