benestare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benestare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benestare trong Tiếng Ý.
Từ benestare trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cho phép, sự đồng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benestare
sự cho phépnoun |
sự đồng ýnoun |
Xem thêm ví dụ
(Deuteronomio 23:17, 18) Non è facile odiare queste pratiche, dato che esse possono far leva sulla nostra carne peccaminosa e hanno il benestare del mondo. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:17, 18). Thù ghét các thực hành này không phải là dễ, bởi chúng có thể là hấp dẫn đối với xác thịt tội lỗi và chúng còn được thế gian chấp nhận nữa là khác. |
Le prime olimpiadi internazionali dopo le Olimpiadi internazionali di matematica (originariamente solo per l'est Europa) sono state organizzate con il benestare delle Nazioni Unite negli anni '60. Sau Olympic Toán học quốc tế, các Olympic quốc tế về học thuật đã lần lượt ra đời dưới sự bảo trợ của Liên Hiệp Quốc vào thập niên 1960 (lúc đầu chủ yếu ở Đông Âu). |
Tuo marito ha dato il suo benestare... in cambio della morte dei suoi rivali. Chồng cô cung cấp dấu niêm phong cho việc trao đổi hàng hóa, đổi lấy việc bọn cướp giúp tiêu diệt đối thủ cạnh tranh. |
Niente, che sia vivo o morto, puo'passare senza il nostro benestare. Kể cả người lẫn xác sống đểu không thể vượt qua nếu không được phép. |
Sembra che la deputata sia intenzionata a darmi il suo benestare. Có vẻ như bà đại biểu Quốc hội sẽ nghiêng về phương án đồng ý. |
Alla corte francese, i tre fratelli, giurarono che non avrebbero fatto accordi con il padre Enrico II senza avere prima avuto il benestare di Luigi VII e dei baroni francesi. Ba người anh em cùng thề trước triều đình Pháp là họ sẽ không đàm phán với Henry nếu không nhận được sự ưng thuận của Louis VII và các nam tước Pháp. |
Quindi, con il benestare dei rispettivi leader religiosi, cattolici uccisero cattolici e protestanti uccisero protestanti. Như thế, với sự tán thành của những nhà lãnh đạo tôn giáo, người Công Giáo giết người Công Giáo và người Tin Lành giết người Tin Lành. |
Pensi che gli Elfi daranno il loro benestare alla nostra missione? Ông nghĩ bọn Tiên sẽ ban phước cho chuyến đi này? |
Non può rimettere in circolazione quei mostri con il nostro benestare. Bà không thể đưa những con quái vật đó ra phố dưới tên của chúng ta. |
Quindi il Presidente ha dato il suo benestare... per rimpolpare le casse di Jackie? Ý bà là Tổng thống cảm thấy thoải mái khi bỏ tiền vào cái quỹ chiến tranh của Jackie? |
Doris non ha dato il suo benestare? Doris chưa đồng ý sao? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benestare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới benestare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.