berserk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berserk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berserk trong Tiếng Anh.

Từ berserk trong Tiếng Anh có các nghĩa là cáu tiết, nổi quạu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berserk

cáu tiết

adjective

nổi quạu

adjective

Well, my kid's gonna go berserk.
Con tôi sẽ nổi quạu.

Xem thêm ví dụ

Noah's part Berserker.
Noah có một phần của lũ Berserker.
One day his handler mistreated him and he went berserk.
Một ngày kia, người huấn luyện viên của nó đã ngược đãi nó, và nó trở nên điên loạn.
I got a typewritten list in my office of the ten most aggravating things you do that drive me berserk.
Tôi có một danh sách đánh máy trong văn phòng của tôi... về 10 điều bực bội nhất của anh... đã làm cho tôi nổi quạu, nhưng tối qua là cực điểm rồi.
You, Pope, and the Berserkers will stay here and cover our asses.
Cậu, Pope và bọn Berserker sẽ ở lại đây và hỗ trợ bọn tôi.
A Berserker.
Một gã điên
So this morning at about seven o'clock, I decided that we'd try to drive Chris and the production crew here berserk by downloading all of our data from India again, so that you could see something that's just unfolding today, which proves that the impossible is possible.
bởi vậy 7 giờ sáng hôm nay tôi đã khiến Chris và nhóm sản xuất tức giận với việc nhờ họ tải về các dữ liệu của chúng tôi ở Ấn Độ một lần nữa để các bạn thấy được những điều được đưa ra ngày hôm nay đã chứng minh rằng những điều không thể là có thể
But in the quarter-century since then, we've seen all of the fundamental supporting technologies go berserk.
Nhưng trong một phần thế kỷ kể từ đó, Chúng ta đã nhìn thấy những công nghệ hỗ trợ cơ bản nổi điên.
Nival finances and publishes external developers including KranX Productions, creators of King's Bounty: Legions and Bytex, developers of Berserk Online.
Những nhà tài chính và phát triển bên ngoài của Nival gồm KranX Productions, nhà sáng tạo trò King's Bounty: Legions và Bytex, nhà phát triển của Berserk Online.
Well, based on these runes, I'd say I'm looking at a piece of the Berserker staff.
Dựa vào những cổ ngữ này, tôi nghĩ đây là cây gậy Cuồng Bạo.
He's gone berserk.
Hắn mất trí rồi.
So it seems that even mere rumors of this kind of breakthrough could cause our species to go berserk.
Vì vậy, thậm chí nó có vẻ chỉ là những tin đồn cho kiểu đột phá như thế nhưng cũng đủ khiến loài người cáu tiết.
And development just basically going berserk, for a double figure growth index, basically.
Và sự phát triển căn bản sẽ trở nên điên loạn đối với một chỉ số tăng trưởng đôi, về cơ bản là vậy.
Osiris was started by a developer named "Berserker" as an outgrowth of KeyForum.
Osiris được khởi động bởi một nhà phát triển tên là "Berserker" như là một phát triển tự nhiên của KeyForum.
Elijah went all berserker on her crew.
Elijah nổi điên với cả đám người của bà ta.
The manga series Berserk includes a Millennium Falcon arc.
Loạt manga Berserk cũng có một hồi truyện riêng mang tên Millennium Falcon.
A single Berserker had the strength of 20 warriors.
Chỉ một người đã mạnh bằng 20 chiến binh khác.
I took it from a berserker who was sent to kill me.
Anh lấy nó từ một thằng điên nó được sai đến giết anh
He's gone berserk.
Ông ta nổi điên.
And many of his own supporters on his own site went very publicly berserk.
và những người ủng hộ trên trang mạng của ông đã công khai sự bối rối
Mad scientist goes berserk, we don't have pictures!
Một nhà bác học đã nổi điên, Chúng ta không có hình!
Exercises (Operation Berserk) were performed with aircraft carriers HMS Indomitable, Furious, Eagle and Argus to improve operational techniques.
Những cuộc tập trận (Chiến dịch Berserk) được thực hiện cùng các tàu sân bay HMS Indomitable, Furious, Eagle và Argus nhằm cải thiện các kỹ thuật hoạt động.
As a result, Hoshino made a minor design change and rearranged the scar Mana's Akuma placed on his forehead in a berserker state; by having the scar show more clearly, Allen's disturbance about his love for Mana was more clearly expressed.
Và kết quả là Hoshino thực hiện một thay đổi nhỏ trong thiết kế và sắp xếp lại vết sẹo mà Mana (khi bị biến thành Akuma) đã để lại trên trán anh lúc trước; bằng cách khiến nó trở nên nổi bật hơn, sự ngờ vực của Allen về tình cảm dành cho Mana được khắc họa rõ nét hơn.
" Whatever this is so foreign I'm going berserk. "
Kết quả là: phần lớn những trường hợp chết người
Once it goes berserk, it's unmanageable.
Khi nó lớn chuyện rồi, nó rất khó làm chủ đc.
But in the quarter- century since then, we've seen all of the fundamental supporting technologies go berserk.
Chúng ta đã nhìn thấy những công nghệ hỗ trợ cơ bản nổi điên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berserk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.