berg trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berg trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berg trong Tiếng Anh.

Từ berg trong Tiếng Anh có các nghĩa là núi, đồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berg

núi

noun

đồi

noun

Xem thêm ví dụ

The largest urban area in Berg is the village of Senjahopen.
Khu vực đô thị lớn nhất ở Berg là làng Senjahopen.
It was also known as Berg D.I or the Berg Fighter, because it was designed by Dipl.
Nó còn được gọi tên là Berg D.I hay Máy bay tiêm kích Berg do được thiết kế bởi Dipl.
The first recombinant DNA molecule was made by Paul Berg in 1972 by combining DNA from the monkey virus SV40 with the lambda virus.
Phân tử DNA tái tổ hợp đầu tiên được tạo ra bởi Paul Berg vào năm 1972 bằng cách kết hợp DNA của virus khỉ SV40 với virus lambda.
Geroda is located in the nature park Bayerische Rhön, in the Thulba valley, on the southern side of the so-called Schwarze Berge ("black mountains").
Geroda tọa lạc ở công viên tự nhiên Bayerische Rhön, trong Thung lũng Thulba, phía nam của Schwarze Berge ("dãy núi đen").
Berg, I don't mean to distract you, but we're meant to study Homer, not Sophie.
Berg, tôi không muốn làm em phân tâm, nhưng chúng ta đang nghiên cứu Homer, không phải Sophie.
The Royal Family was evacuated from its residence in Colmar-Berg to the Grand Ducal palace in Luxembourg City.
Hoàng gia Luxembourg đã được sơ tán khỏi nơi cư trú tại Colmar-Berg đến cung điện Đại Công tước ở Thành phố Luxembourg.
Hey, Berg, you gonna help us out or what?
Này, Berg, không ra phụ bọn mình một tay sao?
The region can get uncomfortably hot when the Berg Wind, meaning "mountain wind", blows from the Karoo interior for a couple of weeks in February or early March.
Khu vực này cũng chịu những đợt nóng khí chịu khi gió Berg, nghĩa là "gió múi", thổi từ Karoo trong vòng vài tuần từ tháng 2 đến đầu tháng 3.
In July, Carlsen and Berge Østenstad (then the reigning Norwegian champion) tied for first in the Norwegian Chess Championship, each scoring 7/9.
Vào tháng 7, Carlsen và Berge Østenstad (đương kim vô địch Na Uy lúc bấy giờ) đứng đồng hạng nhất tại giải Vô địch Cờ vua Na Uy với 7/9 điểm.
A while ago, I got to work with a design agency, Berg, on an exploration of what the Internet without screens might actually look like.
Cách đây không lâu, tôi có làm việc với 1 cơ quan thiết kế, tên là Berg, trong 1 khám phá về việc Internet sẽ thực sự trông ra sao nếu không có các màn hình.
It' s Berg, isn' t it?
Cậu là Berg phải không?
After 1959, Berg moved to Stanford University, where he taught biochemistry from 1959 until 2000 and served as director of the Beckman Center for Molecular and Genetic Medicine from 1985 until 2000.
Sau đó, Berg sang dạy môn hóa sinh ở Đại học Stanford từ năm 1959 tới năm 2000, cùng làm giám đốc "Trung tâm Beckman về Y học di truyền và phân tử" từ năm 1985 tới năm 2000.
The grand duke lives with his family at Berg Castle in Luxembourg.
Ông sống với gia đình của mình tại lâu đài Berg ở Luxembourg.
Transit routes to Poland were via today's A 11 to Nadrensee-Pomellen (East Germany, GDR)/Kołbaskowo (Kolbitzow) (PL), eastwards via today's A 12 to Frankfurt upon Oder (GDR)/Słubice (PL), or southeastwards via today's A 13 and A 15 to Forst in Lusatia/Baršć (GDR)/Zasieki (Berge) (PL).
Sau đó có các tuyến đường quá cảnh tới vùng đông bắc Ba Lan qua A 11 ngày nay tới Nadrensee-Pomellen (Đông Đức, Cộng hoà Dân chủ Đức)/Kołbaskowo (Kolbitzow) (PL), eastwards via today's A 12 to Frankfurt upon Oder (GDR)/Słubice (PL), và đông nam qua A 13 và A 15 ngày nay tới Forst in Lusatia/Baršć (GDR)/Zasieki (Berge) (PL).
He also composed the soundtrack for Teenage Mutant Ninja Turtles: Out of the Shadows, the sequel to Teenage Mutant Ninja Turtles, and the 2016 Peter Berg film Deepwater Horizon, starring Mark Wahlberg and Kurt Russell.
Ông cũng viết nhạc cho Ninja rùa: Đập tan bóng tối, phần tiếp theo của Teenage Mutant Ninja Turtles và bộ phim Deepwater Horizon (2016) của Peter Berg, với sự tham gia của Mark Wahlberg và Kurt Russell. ^ “The New York Times”.
The break-up of the bergs fills the bays of the Arctic with exquisite ice sculptures.
Những mảnh vỡ của núi băng này lấp đầy các vịnh của Bắc Cực bằng vô số khối băng được chạm khắc vô cùng tinh vi.
Berg was very reluctant, insisting he was no conductor.
Nhưng Albert rất do dự, không muốn làm vua.
When innocent civilians like Daniel Pearl, Nick Berg, Paul Johnson, were beheaded, those videos were shown during the Iraq War.
Khi những công dân vô tội Daniel Pearl, Nick Berg, Paul Johnson, bị chặt đầu, những đoạn phim đó được chiếu trong suốt chiến tranh I-rắc.
It was constructed according to the plans of architect Max Berg in 1911–1913, when the city was part of the German Empire.
Tòa nhà này được xây dựng theo đồ án của kiến trúc sư người Đức Max Berg từ năm 1911 tới năm 1913, khi thành phố này còn thuộc Đế chế Đức.
To the south are the hills of the Thuringian Forest, including the highest elevation is the Riechheimer Berg with 511 m above sea level.
Phía nam là các ngọn đồi trong rừng Thuringia, có đỉnh cao nhất là the Riechheimer Berg 511 m.
The municipality of Torsken was established on 1 January 1902 when it was separated from the municipality of Berg.
Torsken được thành lập ngày 1 tháng 1 năm 1902 khi nó được tách khỏi đô thị của Berg.
In 1978, Berg placed it in Cecropiaceae.
Năm 1978, Berg đặt nó trong họ Cecropiaceae.
Occasionally, a real mega-berg is born.
Thi thoảng, một tảng băng thực sự khổng lồ được sinh ra.
To distinguish this species of tonality (found also, for example, in the music of Barber, Berg, Bernstein, Britten, Fine, Hindemith, Poulenc, Prokofiev, and, especially, Stravinsky) from the stricter kind associated with the 18th century, some writers use the term "neotonality" (Burkholder, Grout, and Palisca 2009, 838, 885; Silberman 2006, v, 2, 33, 37, 58, 65, 108), while others prefer to use the term centricity (Straus 2000, 112–14), and still others retain the term, tonality (White 1979, 558), in its broader sense, or use word combinations like extended tonality (Kholopov; Lyzhov).
Để phân biệt thể loại Giọng điệu này(Ví dụ, cũng được tìm thấy trong nhạc của Barber, Berg, Bernstein, Britten, Fine, Hindemith, Poulenc, Prokofiev, và, đặc biệt, Stravinsky) với các loại khác xuất hiện trong thế kỉ 18, một số học giả sử dụng thuật ngữ “Tân giọng điệu”( "neotonality") (Burkholder, Grout, and Palisca 2009, 838, 885; Silberman 2006, v, 2, 33, 37, 58, 65, 108), trong khi một số khác thích dùng thuật ngữ “centricity”(Straus 2000, 112–14), và số còn lại vẫn sử dụng thuật ngữ “Giọng điệu”(“Tonality”) (White 1979, 558) trong một cách hiểu phổ biến hơn hay sử dụng những cụm từ kết hợp đơn giản như “Giọng điệu mở rộng”(“extended tonality”) (Kholopov, Lyzhov).
In his 1950 book The White Continent, historian Thomas R. Henry writes: "The Weddell Sea is, according to the testimony of all who have sailed through its berg-filled waters, the most treacherous and dismal region on earth.
Trong cuốn sách năm 1950 của ông The White Continent, nhà sử học Thomas R. Henry viết: Biển Weddell là, theo lời kể của tất cả những người đã đi thuyền qua vùng biển đầy tảng băng, khu vực nguy hiểm nhất và đáng sợ nhất trên trái đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berg trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới berg

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.